Hyundai Grand i10 là mẫu xe hạng A bán chạy nhất nhì phân khúc với doanh số luôn đứng top đầu trong thời gian dài. Xe có 2 tùy chọn cấu hình là Sedan và Hatchback, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng. Thiết kế ngoại thất ưa nhìn, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED, kính sau sấy điện, đèn sau trên cao. Nội thất ngồi thoải mái, khoang chứa đồ rộng rãi, ngăn chứa đồ có chức năng làm mát,...
Đối thủ cạnh tranh với Hyundai Grand i10 tại thị trường Việt Nam là: Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio, VinFast Fadil, Suzuki Celerio,...
Hyundai Grand i10 có 6 phiên bản động cơ 1.2 với 6 màu sơn ngoại thất là: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xanh, Vàng cát. Với 2 phiên bản 1.2 MT Base (bản số sàn, thiếu) Hatchback và Sedan chỉ có 2 màu: Trắng và Bạc.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe ô tô Hyundai Grand i10 đang phân phối tại thị trường Việt Nam cập nhật mới nhất tháng 12/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
Biến thể | Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) | Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (triệu VND) | ||
Hà Nội | Tp.HCM | Tỉnh/Tp khác | |||
Hatchback | Hyundai Grand i10 MT 1.0L (base) | 315 | 356 | 353 | 334 |
Hyundai Grand i10 MT 1.0L (full) | 355 | 398 | 395 | 376 | |
Hyundai Grand i10 AT 1.0L | 380 | 425 | 421 | 402 | |
Hyundai Grand i10 MT 1.2L (base) | 340 | 382 | 379 | 360 | |
Hyundai Grand i10 MT 1.2L (full) | 380 | 425 | 421 | 402 | |
Hyundai Grand i10 AT 1.2L | 405 | 451 | 447 | 428 | |
Sedan | Hyundai Grand i10 MT 1.2L (base) | 350 | 393 | 390 | 370 |
Hyundai Grand i10 MT 1.2L (full) | 390 | 435 | 431 | 413 | |
Hyundai Grand i10 AT 1.2L | 415 | 462 | 458 | 439 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10
Thông số | Hyundai Grand i10 Sedan | Hyundai Grand i10 Hatchback |
Kích thước (D x R x C) (mm) | 3,995 x 1,660 x 1,505 | 3,765 x 1,660 x 1,505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,425 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | |
Động cơ | KAPPA 1.0/1.2 MPI | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1248 | |
Treo trước/sau | McPherson | |
Hệ dẫn động | FWD | |
Hộp số | 5MT/4AT |
Tham khảo thiết kế xe Hyundai Grand i10
Ngoại thất Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 sở hữu mặt ca lăng hiện đại với lưới tản nhiệt dạng tổ ong. Hệ thống đèn pha sử dụng bóng halogen, đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED ở 4 bản hatchback (không bao gồm bản Base).
Thân xe nổi bật nhờ gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn xi-nhan (bản Base chỉnh cơ), bộ mâm kích thước 14-inch và cỡ lốp 164/65 ở tất cả 9 bản đang bán tại thị trường Việt Nam.
Đuôi xe được phân biệt với phiên bản cũ nhờ cản sau có tích hợp đèn phản quang ở bản hatchback và bên trên có ghi thông số dung tích động cơ để phân biệt.
Nội thất Hyundai Grand i10
Trong phân khúc hạng A, Hyundai Grand i10 hiện tại có không gian nội thất rộng rãi nhất nhờ kích thước lớn hơn các đối thủ, hàng ghế trước chỉnh cơ, ghế lái chỉnh 6 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng. Hàng ghế sau có 3 tựa đầu cho hành khách.
Ở trung tâm bảng táp-lô là màn hình cảm ứng kích thước 7 inch kết hợp hệ thống định vị và bản đồ do Hyundai Thành Công thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam, đây là điểm nổi bật của xe mà các đối thủ vẫn chưa kịp trang bị.
Động cơ Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 trang bị hai loại động cơ:
• Động cơ Kappa với dung tích 998 cc cho công suất cực đại 66 mã lực và mô-men xoắn tối đa 94 Nm.
• Động cơ Kappa có dung tích 1.248 cc tạo ra sức mạnh 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 Nm cùng ứng dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT).
Tùy từng phiên bản, Grand i10 sẽ được kết hợp với số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.
Trang bị an toàn trên Hyundai Grand i10
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L
- Túi khí đơn ở bản động cơ 1.0L
- Cảm biến lùi
- Camera quan sát phía sau
- Hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao, giúp hấp thụ lực tác động trong tình huống va chạm trong trường hợp xảy ra tai nạn.
Đánh giá xe Hyundai Grand i10
Ưu điểm:
+ Giá thành rẻ do được lắp ráp trong nước
+ Trang bị hệ thống định vị mới, hiện đại
+ Hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao.
Nhược điểm:
- Chưa được trang bị bệ tỳ tay ở hàng ghế lái
- Dàn âm thanh sơ xài, chất lượng âm thanh chưa được đầu tư.
Nguồn: xes.vn
- Mua VinFast VF 3 Cho Vợ Nhưng Lại Dùng Thường Xuyên, “Nuôi Rẻ Như Xe Máy”
- Honda ADV 350: Chiến binh đường phố đa năng, sẵn sàng chinh phục mọi địa hình
- Honda Civic HEV 2025: Siêu phẩm hybrid dành cho những tâm hồn thể thao
- MG7 Trophy: Sự giao thoa giữa thể thao và gia đình - Có thực sự phù hợp?
- MG3 Hybrid 2025 Về Việt Nam Bán 400 Triệu: Mọi Người Có Mua Không?
- Hyundai Accent 2024: Xe to hơn, đẹp hơn, trang bị tốt hơn
- Honda HR-V RS 2025: Thiết Kế Mới, Cabin Tiện Nghi Hơn và Sức Hấp Dẫn So Với Corolla Cross
- Đánh Giá Audi Q7 S Line 2024: Nhiều Nâng Cấp Tiện Ích, Giá Mềm Cho Người Mê Xe Đức
Hà My