Cập nhật bảng giá xe Porsche 2021 mới nhất tại Việt Nam. Các mẫu xe Porsche được nhiều khách hàng quan tâm như Porsche 911, Porsche Panamera, Porsche Macan, Cayenne,...Thông tin mới nhất trong tháng này là mẫu Taycan được chốt giá chính thức 5,72 tỷ VNĐ.
Bảng giá xe Porsche 2021 mới nhất tại Việt Nam
Porsche AG, hay còn được biết tới với cái tên Porsche là công ty sản xuất các mẫu ô tô thể thao hạng sang của Đức, được sáng lập bởi Ferdinand Porsche. Công ty có trụ sở tại Stuttgart nước Đức. Năm 2009, Porsche thuộc sở hữu của tập đoàn ô tô Volkswagen AG. Tại Việt Nam, Porsche được phân phối chính hãng vào năm 2008 với các dòng xe được cập nhật liên tục, cùng chế độ bảo hành, bảo dưỡng và các dịch vụ sau bán hàng khác.
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ PORSCHE 2021 MỚI NHẤT TẠI VIỆT ANM | ||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Porsche Taycan 4S | 5.720.000.000 | 6.514.580.700 | 6.400.180.700 | 6.381.180.700 |
Porsche Taycan Turbo | 7.960.000.000 | 9.056.980.700 | 8.897.780.700 | 8.878.780.700 |
Porsche Taycan Turbo S | 9.550.000.000 | 10.861.630.700 | 10.670.630.700 | 10.651.630.700 |
Porsche 718 Cayman | 3.610.000.000 | 4.119.730.700 | 4.047.530.700 | 4.028.530.700 |
Porsche 718 Cayman S | 4.620.000.000 | 5.266.080.700 | 5.173.680.700 | 5.154.680.700 |
Porsche 718 Boxster | 3.730.000.000 | 4.255.930.700 | 4.181.330.700 | 4.162.330.700 |
Porsche 718 Boxster S | 4.760.000.000 | 5.424.980.700 | 5.329.780.700 | 5.310.780.700 |
Porsche 718 Cayman GTS | 5.260.000.000 | 5.992.480.700 | 5.887.280.700 | 5.868.280.700 |
Porsche 718 Boxster GTS | 5.390.000.000 | 6.140.030.700 | 6.032.230.700 | 6.013.230.700 |
Porsche 911 Carrera | 6.730.000.000 | 7.660.930.700 | 7.526.330.700 | 7.507.330.700 |
Porsche 911 Carrera 4 | 7.200.000.000 | 8.194.380.700 | 8.050.380.700 | 8.031.380.700 |
Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet | 8.050.000.000 | 9.159.130.700 | 8.998.130.700 | 8.979.130.700 |
Porsche 911 Carrera S | 7.650.000.000 | 8.705.130.700 | 8.552.130.700 | 8.533.130.700 |
Porsche 911 Carrera 4S | 8.120.000.000 | 9.238.580.700 | 9.076.180.700 | 9.057.180.700 |
Porsche Panamera | 5.310.000.000 | 6.049.230.700 | 5.943.030.700 | 5.924.030.700 |
Porsche Panamera 4 | 5.500.000.000 | 6.264.880.700 | 6.154.880.700 | 6.135.880.700 |
Porsche Panamera 4 Executive | 6.000.000.000 | 6.832.380.700 | 6.712.380.700 | 6.693.380.700 |
Porsche Panamera 4 Sport Turismo | 5.660.000.000 | 6.446.480.700 | 6.333.280.700 | 6.314.280.700 |
Porsche Panamera 4S | 7.440.000.000 | 8.466.780.700 | 8.317.980.700 | 8.298.980.700 |
Porsche Panamera 4S Executive | 8.240.000.000 | 9.374.780.700 | 9.209.980.700 | 9.190.980.700 |
Porsche Panamera 4S Sport Turismo | 7.750.000.000 | 8.818.630.700 | 8.663.630.700 | 8.644.630.700 |
Porsche Panamera GTS | 10.090.000.000 | 11.474.530.700 | 11.272.730.700 | 11.253.730.700 |
Porsche Panamera GTS Sport Turismo | 10.290.000.000 | 11.701.530.700 | 11.495.730.700 | 11.476.730.700 |
Porsche Panamera Turbo | 11.400.000.000 | 12.961.380.700 | 12.733.380.700 | 12.714.380.700 |
Porsche Panamera Turbo Executive | 12.310.000.000 | 13.994.230.700 | 13.748.030.700 | 13.729.030.700 |
Porsche Panamera Turbo Sport Turismo | 11.600.000.000 | 13.188.380.700 | 12.956.380.700 | 12.937.380.700 |
Porsche Macan | 3.150.000.000 | 3.597.630.700 | 3.534.630.700 | 3.515.630.700 |
Porsche Macan S | 3.650.000.000 | 4.165.130.700 | 4.092.130.700 | 4.073.130.700 |
Porsche Macan GTS | 4.280.000.000 | 4.880.180.700 | 4.794.580.700 | 4.775.580.700 |
Porsche Macan Turbo | 4.880.000.000 | 5.561.180.700 | 5.463.580.700 | 5.444.580.700 |
Porsche Cayenne | 4.650.000.000 | 5.300.130.700 | 5.207.130.700 | 5.188.130.700 |
Porsche Cayenne S | 5.610.000.000 | 6.389.730.700 | 6.277.530.700 | 6.258.530.700 |
Porsche Cayenne Turbo | 9.050.000.000 | 10.294.130.700 | 10.113.130.700 | 10.094.130.700 |
Porsche Cayenne Coupe | 5.000.000.000 | 5.697.380.700 | 5.597.380.700 | 5.578.380.700 |
Porsche Cayenne S Coupe | 5.610.000.000 | 6.389.730.700 | 6.277.530.700 | 6.258.530.700 |
Porsche Cayenne Turbo Coupe | 9.400.000.000 | 10.691.380.700 | 10.503.380.700 | 10.484.380.700 |
Lưu ý: Bảng giá xe Porsche chỉ mang tính chất tham khảo, nếu có nhu cầu mua xe khách hàng nên trực tiếp liên hệ đến đại lý hoặc nhà phân phối xe Porsche trên toàn quốc để nắm được thông tin chính xác nhất về giá xe và ưu đãi
1. Porsche Taycan
- Giá xe Porsche Taycan 4S: 5,72 tỷ VNĐ
- Giá xe Porsche Taycan Turbo: 7,96 tỷ VNĐ
- Giá xe Porsche Taycan Turbo S: 9,55 tỷ VND
Porsche Taycan là mẫu sedan lai coupe 4 cửa đầu tiên ra đời trong dự án ô tô điện khí hóa với vốn đầu tư gần 7 tỷ đô của Porsche. Được giới thiệu lần đầu vào tháng 9 năm 2019, đối thủ chính của Taycan là Tesla Model S đến từ hãng sản xuất xe ô tô điện Tesla danh tiếng. Xe có 3 phiên bản tùy chọn gồm Taycan 4S, Taycan Turbo và Turbo S. Theo thông tin mới nhất bản Cross Turismo mới sẽ được bổ sung.
Taycan 2020 được trang bị động cơ điện với công suất 616 mã lực, tuy nhiên xe hoàn toàn có thể nâng hiệu suất lên tối đa 750 mã lực qua bộ kiểm soát Launch Control, điều này cũng giúp xe có thể đạt vận tốc từ 0-100km /h trong vòng 3s trước khi đạt vận tốc tối đa 259 km/h. Khối động cơ này cho trải nghiệm lái mạnh mẽ không kém gì các bản động cơ xăng của hãng.
2. Porsche 911 Carrera
- Porsche 911 Carrera có giá : 6,18 tỷ VNĐ
- Porsche 911 Carrera 4 có giá : 6,6 tỷ VNĐ
- Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet có giá : 7,37 tỷ VNĐ
- Porsche 911 Carrera 4S có giá : 8,08 tỷ VNĐ
- Porsche 911 Carrera 4S Cabriolet có giá : 8,21 tỷ VNĐ
- Porsche 911 Carrera Cabriolet có giá : 6,95 tỷ VNĐ
- Porsche 911 Carrera S có giá : 7,61 tỷ VNĐ
- Porsche 911 Carrera S Cabriolet có giá : 7,77 tỷ VNĐ
Dòng xe 911 Carrera có 4 bản tùy chọn gồm 2 bản Coupe và 2 bản mui trần Cabriolet. Porsche 911 sở hữu thiết kế thể thao, sang chảnh đặc trưng với những đường nét mềm mại, bo tròn bóng bẩy, thiết kế thanh thoát giúp xe toát lên vẻ năng động và nhanh nhạy. Các đối thủ xứng tầm của 911 có thể kể đến như Mclaren 570S và Audi R8.
Cả 4 phiên bản đều được trang bị động cơ 6 xi-lanh Boxer, tăng áp kép, dung tích 2981 cc cho công suất cực đại 370-420Hp, momen xoắn cực đại 450-500Nm. Xe được trang bị hộp số tự động giúp phát huy tối đa lực đẩy.
Âm thanh khởi động luôn tại nên cảm giác hào hứng và thích thú, những tiếng gầm rú thay lời cho sức mạnh ẩn chứa bên trong một chiếc xe có hình hài khá nhỏ gọn. Xe còn có 5 chế độ vận hành để người dùng thoải mái trải nghiệm gồm Normal, Sport, Sport+, Individual cùng chế độ Wet. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị tay lái trợ lực điện với hệ số tay lái thay đổi giúp vô lăng trở nên nhẹ hơn, quá trình điều khiển cũng dễ dàng hơn.
3. Porsche 718 Cayman
- Porsche 718 Cayman có giá : 3,5 tỷ VNĐ
- Porsche 718 Cayman GTS có giá : 5,26 tỷ VNĐ
- Porsche 718 Cayman S có giá : 4,58 tỷ VNĐ
Porsche Cayman là dòng xe đánh dấu kỷ nguyên mới của hãng với lối thiết kế mới, đậm chất thể thao dạng 2 cửa, hai chỗ ngồi, các chi tiết được hoàn thiện một cách tỉ mỉ và công phu. Xe ghi đậm dấu ấn với khách hàng kể từ khi ra mắt và được đón nhận một cách nồng hậu.
Xe sử dụng động cơ 2.0L 4 xy lanh tương tự như 2 bản Boxster, cỗ máy sản sinh ra công suất cực đại 300-350 mã lực, momen xoắn cực đại 380-420 Nm. Xe sử dụng động cơ 7 cấp ly hợp kép, cho cảm giác lái ấn tượng và thực sự tuyệt vời, với khả năng tăng tốc từ 0-100Km/h trong khoảng 4,5 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 275-285 km/h.
Porsche 718 Cayman sử dụng hệ thống treo chủ động, giúp điều chỉnh giảm xóc dựa trên điều kiện mặt đường và chế độ vận hành của xe, nhờ vậy mà xe di chuyển rất êm ái và nhẹ nhàng trên những đoạn đường xấu.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Cayman 2020 đường đô thị là 9.0 - 9.5 L/100km, ngoài đô thị là 5.7 - 6.0L/100km và đường kết hợp lần lượt là 6.9 - 7.3L/100Km. Đối thủ chính của Porsche Cayman là BMW M2, Audi TT RS, Ford Shelby GT350 hay Chevrolet Corvette.
4. Porsche 718 Boxster
- Porsche 718 Boxster có giá : 3,73 tỷ VNĐ
- Porsche 718 Boxster GTS có giá : 5,39 tỷ VNĐ
- Porsche 718 Boxster S có giá : 4,76 tỷ VNĐ
Dòng xe Porsche 718 Boxster Roadster mui trần được giới đam mê xe săn đón kể từ khi ra mắt. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4379 x 1801 x 1281 mm. Xe có cấu tạo mui mềm, có khả năng đóng mở mui trong vòng 10 giây bằng một nút bấm với điều kiện xe vận hành không quá 50km/h.
Xe sử dụng động cơ xăng 2.0L và 2.5L 4 xy lanh, kết hợp cùng hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép. Bản động cơ 2.0L được trang bị cho bản thường với công suất tối đa 300Hp/6500rpm, momen xoắn cực đại 380Nm/1950-4500rpm, xe có thể tăng tốc từ 0-100km trong vòng 4.7s. Bản cao cấp Boxster S dùng động cơ 2.5L, cho công suất tối đa 350Hp/6500rpm và momen xoắn cực đại 420Nm/1900-4500rpm, xe có khả năng tăng tốc từ 0-100Km trong vòng 4,2s và đạt tốc độ tối đa 285Km/h.
Ngoài ra, 718 Boxster còn được trang bị thêm chế độ lái Sport kết hợp với hệ dẫn động cầu sau giúp tăng cường khả năng tăng tốc, mang lại trải nghiệm lái khác biệt và hưng phấn.
Xe có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị là 9.0 - 9.5L/100Km, ngoài đô thị là 5.7 - .0L và kết hợp là 6.9 - 7.3L/100km.
5. Porsche Cayenne
- Porsche Cayenne 2020 có giá : 4,650 tỷ VNĐ
- Porsche Cayenne S 2020 có giá : 5,610 tỷ VNĐ
- Porsche Cayenne Turbo có giá : 9,050 tỷ VNĐ
- Porsche Cayenne Coupe có giá : 5,000 tỷ VNĐ
- Porsche Cayenne S Coupe có giá : 5,980 tỷ VNĐ
- Porsche Cayenne Turbo Coupe có giá : 9,400 tỷ VNĐ
Porsche Cayenne 2020 là phiên bản thế hệ thứ 3 của mẫu xe này, xe ra mắt tại Đức vào tháng 8/2017. Mẫu SUV hạng sang đóng góp phần lớn doanh thu cho hãng, với tổng 760.000 xe được bán ra kể từ năm 2002, trong đó thế hệ thứ 2 chiếm doanh số hơn 500.000 chiếc.
Xe sử dụng khối động cơ xăng V6 tăng áp 3.0L, có khả năng sản sinh công suất cực đại 340 mã lực, momen xoắn tối đa 450 Nm. Kèm theo đó là hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian, hộp số 8 cấp Tiptronic. Xe có thể tăng tốc từ 0 - 100Km/h trong 6.2 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 245Km/h.
Cảm giác lái của xe cũng được nâng cấp đáng kể nhờ hệ thống treo khí nén, kết hợp cùng công nghệ ba buồng có khả năng điều chỉnh độ cứng của giảm chấn tùy vào chế độ lái và địa hình phía trước. Nhờ vậy, Cayenne có thể di chuyển trên đoạn đường xấu mà không bị rung lắc nhiều.
Với tầm giá 4.6 tỷ đồng, phiên bản mới được kỳ vọng sẽ mang lại nguồn doanh thu đáng kể trong những năm tới, cạnh tranh với các đối thủ sừng sỏ khác như BMW X5-X6, Range Rover Discovery, Infiniti QX70,..
6. Porsche Macan
- Porsche Macan có giá : 3,150 tỷ VNĐ
- Porsche Macan S có giá : 3,650 tỷ VNĐ
- Porsche Macan GTS có giá : 4,280 tỷ VNĐ
- Porsche Macan Turbo có giá : 4,880 tỷ VNĐ
Macan là dòng SUV bán chạy nhất của hãng, kể từ khi ra mắt vào năm 2014 xe đã bán được hơn 350.000 chiếc. Xe được phát triển từ năm 2010, với tên mã hóa ban đầu là Cajun, mục tiêu ban đầu cũng được định hình rất rõ ràng cho các kỹ sư - tạo ra chiếc crossover đàn em của Cayenne, tương đồng về ngoại hình nhưng phải khác biệt trong cá tính.
So với đàn anh Cayenne, Macan được tinh chỉnh về thiết kế với kiểu dáng thể thao hơn, gần với coupe 4 cửa. Điều này cũng dễ hiểu vì Cayenne phục vụ chủ yếu cho gia đình nên phần đuôi được thiết kế cao hơn để tăng dung tích chứa đồ. Tuy nhiên, Cayenne cũng đã tung ra bản Coupe để khắc phục điểm yếu này, tuy nhiên bản coupe lại chẳng khác gì bản Macan phóng to.
Macan sử dụng nhiều loại động cơ khác nhau tùy vào phiên bản như PDK 3.6L, PDK 2.0L, PDK 3.0L với công suất tối đa 252 - 400 mã lực, kết hợp cùng hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép PDK đặc trưng của hãng. Với những dòng xe thể thao, hộp số này phù hợp hơn loại 8 cấp Tiptronic bởi PDK 7 cấp cho phản ứng tức thì, quyết liệt hơn, trong khi đó Tiptronic thiên về khả năng chuyển số mượt mà.
Xe cũng có bản nâng cấp mới vào tháng 7/2018, người dùng quan tâm nhiều đến bản GTS mới được bổ sung mà quên mất bản cơ sở mới cũng với động cơ dung tích 2.0L tăng áp, 4 xy lanh có mức giá rất hợp lý. Đối thủ trực tiếp của Macan tại thị trường Việt Nam là Range Rover Velar.
7. Porsche Panamera
- Porsche Panamera có giá : 4.92 tỷ VNĐ
- Porsche Panamera 4 có giá : 5.27 tỷ VNĐ
- Porsche Panamera 4 Executive có giá : 5.58 tỷ VNĐ
- Porsche Panamera 4S có giá : 6.98 tỷ VNĐ
- Porsche Panamera 4S Executive có giá : 8.06 tỷ VNĐ
- Porsche Panamera Turbo có giá : 10.86 tỷ VNĐ
- Porsche Panamera Turbo Executive có giá : 11.76 tỷ VNĐ
- Porsche Panamera 4 Sport Turismo có giá : 5.41 tỷ VNĐ
- Porsche Panamera 4S Sport Turismo có giá : 7.56 tỷ VNĐ
- Porsche Panamera Turbo Sport Turismo có giá : 11.05 tỷ đồng
Panamera 2020 là thế hệ thứ 2 của mẫu xe này, phiên bản nâng cấp mới kể từ năm 2009. Thế hệ mới được giới thiệu từ năm 2017 được đánh giá cao về mặt thiết kế, phong cách tinh tế và hiện đại trộn lẫn với kiểu dáng thể thao cá tính.
Xe được trang bị hệ thống 2 động cơ gồm V6 với công suất 330 mã lực và V8 với công suất 550 mã lực, ưu điểm gọn nhẹ, kết hợp cùng van biến thiên cho phản hồi lái ngay tức thì. Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép mang đến trải nghiệm tuyệt vời, cảm giác lái mượt mà và nhanh chóng như một chiếc xe thể thao chính hiệu.
Ngoài ra, xe cũng được trang bị ba chế độ lái gồm Comfort, Normal và Sport. Hai chế độ Comfort hay Normal mang lại cảm giác êm ái khi lái xe trong nội đô như các mẫu sedan hạng sang cỡ lớn khác. Tuy nhiên, Panamera bỗng chuyển thành một con mãnh thú khi đổi qua chế độ Sport, giúp những tín đồ đam mê tốc độ thỏa mãn đam mê.
8. Porsche 911 GT3
- Porsche 911 GT3 có giá : 11,06 tỷ VNĐ
- Porsche 911 GT3 RS có giá : 13,95 tỷ VNĐ
Porsche 911 GT3 được trang bị khối động cơ 6 xi lanh phẳng hút khí tự nhiên, dung tích 4.0L, dung tích 3996 cc cho công suất cực đại 500 mã lực, momen xoắn cực đại 460 Nm. Xe có khả năng tăng tốc từ 0-100Km mất 3.4 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 318 Km/h.
Thân xe có khối lượng nhẹ với vật liệu là hợp kim, nhôm và thép. Một số chi tiết được làm từ sợi carbon cao cấp, cánh lướt gió phía sau mang phong cách cổ điển, tăng khả năng bám đường của xe khi chạy ở tốc độ cao.
Hệ thống giải trí của Porsche 911 GT3 RS gồm hệ thống 8 loa, phần mềm giám sát của Porsche, kết nối với điện thoại, điều khiển giọng nói, tích hợp Apple Carplay và Porsche Car Connect. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị hệ thống thanh chằng chống lật, dây an toàn 6 điểm có chức năng căng siết, bình cứu hỏa, hệ thống mã khóa động cơ và bộ thu phát tích hợp trên khóa,...
9. Porsche 911 GT2 RS
- Porsche 911 GT2 RS có giá : 20,2 tỷ VNĐ
Porsche 911 GT2 RS được giới thiệu lần đầu vào năm 2017, xe sử dụng động cơ 6 xi lanh 3.8L tăng áp kép, cho công suất cực đại 700 mã lực, với momen xoắn cực đại 750 Nm. Với cấu hình này, xe có thể tăng tốc từ 0-100 Km/h trong khoảng 2,8 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 340 Km/h.
Porsche 911 GT2 RS cũng là phiên bản 911 nhanh và mạnh nhất mà hãng từng chế tạo. Vào tháng 9/2017, xe lập kỷ lục hoàn thành đường đua Nurburgring dài 20,6Km trong 6 phút 47,3 giây, cho lamborghini Huracan Performante hít khói. Xét về các bản xe thương mại, tốc độ của GT2 RS chỉ đứng sau 918 Spyder trong gia đình nhà Porsche.
10. Porsche 911 Turbo
- Porsche 911 Turbo Coupe có giá : 11.96 tỷ VNĐ
- Porsche 911 Turbo Cabriolet có giá : 12.82 tỷ VNĐ
- Porsche 911 Turbo S Coupe có giá : 13.82 tỷ VNĐ
- Porsche 911 Turbo S Cabriolet có giá : 14.69 tỷ VNĐ
Siêu xe Porsche 911 Turbo thuộc top những chiếc xe tốc nhanh nhất của hãng, sánh ngang với các siêu xe mạnh nhất của các hãng khác. Để có được sức mạnh đó, Porsche 911 Turbo được trang bị động cơ 6 xi lanh Boxer, dung tích 3800cc, cho công suất cực đại 750Nm/2250-4000rpm. Xe có khả năng tăng tốc từ 0-97km/h trong vòng gần 3s trước khi đạt vận tốc tối đa 320 Km/h.
Xe sử dụng hộp số tự động ly hợp kép 8 cấp PDK mang lại trải nghiệm chuyển số mượt mà, kết hợp cùng hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian Porsche Traction Management (PTM) cùng 5 tùy chọn chế độ lái.
Đối với những khách hàng muốn tăng trải nghiệm cũng như sự hứng thú khi cầm lái Porsche 911 Turbo, một loạt đồ chơi đắt tiền được khuyến nghị. Danh sách rút hầu bao của khách hàng gồm hệ thống treo thể thao PASM có thể hạ trọng tâm xe thêm 10 mm, hệ thống kiểm soát khung gầm động PDCC, hệ thống phanh gốm hiệu năng cao PCCB, hệ thống ống xả thể thao cùng các gói trang bị kèm theo như Sport hoặc Lightweight có khối lượng nhẹ.
11. Porsche 911 Targa 4
- Porsche 911 Targa 4 có giá : 7,89 tỷ VNĐ
- Porsche 911 Targa 4S có giá : 8,6 tỷ VNĐ
Tương tự như các thế hệ Targa trước đây, Targa 4 sử dụng kết cấu trần điện tử tự động tích hợp cho cả cửa sổ sau với khả năng đóng mở hoàn chỉnh trong vòng 14 giây. Xe sử dụng động cơ 3.0L, 6 xi lanh tăng áp kép, sản sinh công suất tối đa 380 mã lực tại 6300 vòng/phút, momen xoắn cực đại 450Nm trong ngưỡng 1950-5000 vòng tua máy/phút.
Kèm theo động cơ mạnh mẽ là hộp số loại PDK ly hợp kép 8 cấp, cùng hệ dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh Porsche Traction Management. Hệ thống treo trên Targa 4 là loại PASM thông minh có khả năng tự điều chỉnh phuộc và giảm xóc tối ưu theo hướng tiện nghi hoặc trải nghiệm dạng thể thao tùy vào trải nghiệm vận hành. Đồng thời khóa vi sai phía sau hỗ trợ xe tăng khả năng phân bổ momen lực kép lên bánh tùy ý.
Nguồn: ois.vn
- Tổng hợp so sánh Hyundai Santa Fe 2025 và Ford Everest 2024 - Ưu nhược từng xe !
- Ford Explorer 2024 – SUV Cỡ Lớn Không Dành Cho Người Khoe Khoang
- Đánh Giá Volkswagen Viloran: Chiếc MPV Nhập Trung Quốc Đang "Cứu Thương Hiệu Volkswagen" Tại Việt Nam
- Lynk & Co 01 và Volvo XC40: Blind Test – "Bịt mắt" trải nghiệm có thực sự giống nhau?
- Volvo EC40 – Bứt phá mọi giới hạn về kích thước và giá trị
- Toyota Veloz Cross – Liệu Có Phù Hợp Để Chạy Dịch Vụ?
- Ford Explorer 2024: Cơ hội sở hữu SUV Mỹ sang trọng với giá hấp dẫn
- BYD Denza D9 – Đối thủ Lớn của Kia Carnival Tại Việt Nam
Phương Thuý