Giới thiệu
GAC M6 Pro là một dòng MPV phổ thông từ Trung Quốc, gần đây ra mắt tại Việt Nam với mức giá khởi điểm 699 triệu đồng cho phiên bản tiêu chuẩn và 799 triệu đồng cho phiên bản Pro. Mức giá này tạo sức cạnh tranh đáng kể, đặc biệt khi so sánh với các dòng MPV từ Nhật Bản hay Hàn Quốc như Toyota Innova Cross.
Không Gian Nội Thất và Thiết Kế Thông Minh GAC M6 Pro
Không gian bên trong GAC M6 Pro rộng rãi nhờ thiết kế trần xe cao, mang lại cảm giác thoải mái, thoáng đãng. Hàng ghế thứ ba có độ rộng đáng khen ngợi và không gây cảm giác chật chội, phù hợp với những chuyến đi dài lên đến hàng trăm km.
Thông Số Kỹ Thuật Đáng Gờm GAC M6 Pro
M6 Pro sở hữu động cơ 1.5L tăng áp, cho công suất 174 mã lực và mô-men xoắn 270Nm, đi kèm hộp số ly hợp kép 7 cấp, cho phép xe thuộc nhóm mạnh mẽ trong phân khúc MPV giá 700-800 triệu đồng. Đây là mức hiệu suất ấn tượng cho một mẫu xe MPV phổ thông.
Tiện Ích và Công Nghệ An Toàn GAC M6 Pro
Xe trang bị các tiện ích công nghệ như hệ thống đèn LED cầu kỳ và gói an toàn ADAS trên phiên bản Pro; bao gồm các tính năng như hỗ trợ giữ làn đường, phanh khẩn cấp; cảnh báo điểm mù; cảnh báo áp suất lốp. Phiên bản tiêu chuẩn vẫn đảm bảo các tiện nghi cơ bản nhưng thiếu gói ADAS và một số tiện ích cao cấp khác.
Tính Thực Dụng và Đối Tượng Khách Hàng GAC M6 Pro
Thiết kế của M6 Pro nhấn mạnh tính thực dụng; phù hợp với các công ty dịch vụ vận tải hay những gia đình cần một chiếc MPV có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng linh hoạt. Cốp xe có thiết kế thông minh; với ngăn để đồ sâu và khả năng mở rộng khi gập hàng ghế thứ ba; tối ưu không gian chứa đồ khi cần thiết.
So Sánh Với Toyota Innova Cross
Với mức giá 699 triệu đồng cho phiên bản tiêu chuẩn và 799 triệu đồng cho phiên bản Pro; GAC M6 Pro cạnh tranh trực tiếp với các dòng MPV phổ thông tại Việt Nam như Toyota Innova Cross; Kia Carens; và Mitsubishi Xpander. Trong khi Innova nổi bật với thương hiệu và sự tin cậy; M6 Pro mang đến mức giá hấp dẫn cùng nhiều trang bị hiện đại, tạo sức hút riêng cho mình.
Kết Luận
GAC M6 Pro là một lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc MPV tại Việt Nam nhờ không gian rộng rãi; tiện nghi hiện đại cùng mức giá cạnh tranh. Tuy không đạt đến đẳng cấp thương hiệu của Toyota Innova Cross; M6 Pro vẫn có thể làm khó đối thủ nhờ lợi thế về giá và trang bị. Nếu bạn cần một chiếc MPV rộng rãi, tiện nghi và không quá khắt khe về thương hiệu; GAC M6 Pro là một lựa chọn không thể bỏ qua.
Thông số kỹ thuật GAC M6 Pro
Thông số sản phẩm | 1.5T GS | 1.5T GL | |
Kích Thước & Trọng Lượng | |||
Kích thước tổng thể | 4,793 × 1,837 × 1,730 | 4,793 × 1,837 × 1,765 | |
Chiều dài cơ sở | 2.81 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 140 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,75 | ||
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | ||
Thùng nhiên liệu | 52 | ||
Dung tích khoang hành lý | 324 (L) / 1,100 (L): khi gập hàng ghế thứ 3 | ||
Trọng lượng không tải | 1.625 | 1.66 | |
Động Cơ, Hộp Số & Vận Hành | |||
Loại động cơ / Dung tích xylanh | 1.5T GDI (Động cơ xăng tăng áp tích hợp phun nhiên liệu trực tiếp) / 1,497 (cc) | ||
Công suất cực đại & Mô-men xoắn cực đại (kW (HP)/rpm & Nm/rpm) | 130 (174) / 5,500 | ||
270 / 1,400 – 4,500 | |||
Hộp số / Truyền động | Ly Hợp Kép Ướt 7 Cấp / Cầu trước | ||
Chế độ lái | ECO / Comfort / Sport | ||
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | ● | ● | |
Hệ thống treo trước / sau | Kiểu MacPherson / Thanh Xoắn | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Phanh đĩa trước / sau | ● | ● | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Trong đô thị / L / 100km) | 9.21 | 9.67 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Ngoài đô thị / L / 100km) | 6.66 | 6.09 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp / L / 100km) | 7.6 | 7.22 | |
Ngoại Thất | |||
Lốp xe trước / sau | 215/60 R16 | 215/50 R18 | |
Mâm Đúc | ● | ● | |
Đèn pha Halogen (thông báo đèn mở + đèn chờ dẫn đường) | ● | – | |
Đèn pha LED (thông báo đèn mở + đèn chờ dẫn đường + tự điều chỉnh góc chiếu) | – | ● | |
Đèn pha tự động | – | ● | |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha (HBA) | – | ● | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | – | ● | |
Đèn sương mù sau | ● | ● | |
Đèn hậu LED | ● | Với dải đèn sáng liền mạch | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện & tích hợp đèn báo rẽ | ● | Tự động gập & tích hợp sấy gương | |
Gạt mưa trước tự động | – | ● | |
Cửa sổ trời Panorama | – | ● | |
Kính cửa sổ hàng ghế hai & ba tối màu | – | ● | |
Sấy kính chắn gió sau | ● | ● | |
Nội Thất | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình LCD 7″ | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.25″ hỗ trợ kết nối Apple CarPlay & Android Phone; USB; Bluetooth | ||
Hệ thống loa | 4 loa với hệ thống điều chỉnh âm thanh DTS | 8 loa với hệ thống điều chỉnh âm thanh DTS | |
Hàng ghế 1: TYPE C (1 cổng) & USB (1 cổng) + Phía sau bệ tỳ tay giữa: USB (1 cổng) + hàng ghế 2: USB (1 cổng) + hàng ghế 3: USB (2 cổng) | 6 Cổng | ||
Gương chiếu hậu trong: USB (1 cổng) | ● | ● | |
Chìa khóa & điều khiển đóng mở từ xa | ● | – | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | ● | |
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | |
Hệ thống lọc bụi mịn PM1.0 | ● | ● | |
Cảm biến chất lượng & Làm sạch không khí Ion trong xe | – | ● | |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Sấy ghế trước | – | ● | |
Hàng ghế hai với ghế Captain và tựa tay | ● | ● | |
Hàng ghế ba gập tỉ lệ 60:40 | ● | ● | |
Chất liệu ghế | Ghế nỉ | Ghế da | |
Tấm che nắng trước | Tích hợp gương | Tích hợp gương & đèn | |
Vô Lăng tích hợp nhiều nút bấm điều khiển | Chất liệu PU | Bọc da | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | – | ● | |
Đèn trang trí nội thất | – | ● | |
An Toàn Chủ Động & An Toàn Bị Động | |||
Túi khí an toàn | 2 | 6 | |
Dây đai hàng ghế 1: căng đai tự động & giới hạn lực (x2) | ● | ● | |
Dây đai hàng ghế 2: dây đai 3 điểm (x2) | ● | Giới hạn lực | |
Dây đai hàng ghế 3: dây đai 3 điểm (x3) | ● | Dây đai ghế bên trái & bên phải giới hạn lực | |
Nhắc dây đai an toàn cho hàng ghế trước (bằng đèn & âm thanh) | ● | ● | |
Nhắc dây đai an toàn cho hàng ghế hai (bằng đèn) | – | ● | |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em cho hàng ghế sau (x2 cho hàng ghế 2) | ● | ● | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | ● | ● | |
Camera toàn cảnh 360 độ | – | ● | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ● | ● | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) | |||
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (ESP) | ● | ● | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC) + Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | ● | ● | |
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS) | ● | ● | |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | ● | ● | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | ● | ● | |
Hệ Thống Trợ Lái Nâng Cao (ADAS) | |||
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (ACC) | – | ● | |
Hệ thống hỗ trợ lái xe khi tắc đường (TJA) | – | ● | |
Hệ thống hỗ trợ hành trình thích ứng (ICA) | – | ● | |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (FCW) | – | ● | |
Hệ thống hỗ trợ tự động phanh khẩn cấp (AEB) | – | ● | |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW) | – | ● | |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | – | ● |
- Suzuki Jimny: Ưu và Nhược Điểm Của Mẫu Xe Địa Hình
- Lái thử Wuling Bingo: Phong cách rộng rãi, giá mềm
- Skoda Octavia 2024 - "Tiền ít, Thịt nhiều" từ Châu Âu
- Omoda C5: SUV B+ Trung Quốc với Giá Dự Kiến 700 Triệu, Có Đáng Để Mua?
- ƯU NHƯỢC CỦA HONDA VISION VÀ YAMAHA JANUS: CHỌN XE NÀO PHÙ HỢP VỚI SINH VIÊN VÀ NGƯỜI ĐI LÀM?
- BYD Denza D9 - MPV 7 Chỗ Giá Rẻ Đấu Toyota Alphard?
- Đánh Giá Nhanh Toyota Land Cruiser Prado 2024 Tại VMS 2024: Đổi Tên Sẽ Hợp Lý Hơn?
- Bộ 3 Dat Bike Quantum S 2024: Cạnh tranh trực diện với xe xăng tầm trung?
Bảo Long