Tổng quan
Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá dòng xe Ford Transit thế hệ hoàn toàn mới năm 2024, vừa ra mắt tại Việt Nam. Ford Transit 2024 mới có ba phiên bản:
16 chỗ bản tiêu chuẩn: 905 triệu đồng
16 chỗ Premium: 999 triệu đồng
18 chỗ Premium Plus: 1,187 triệu đồng
Hãy cùng xem những cải tiến nổi bật của dòng xe này và liệu chúng có thực sự đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp hay không.
Thiết Kế Ngoại Thất Ford Transit 2024
Kích thước tổng thể: Cả hai phiên bản 16 chỗ đều có chiều dài, rộng và cao tăng đáng kể so với phiên bản cũ. Chiều dài tổng thể tăng 22 cm, giữ nguyên chiều dài cơ sở, và khoảng sáng gầm xe giảm từ 165 mm xuống 150 mm.
Phiên bản 18 chỗ: Chiều dài tăng thêm 70 cm so với phiên bản 16 chỗ, đặc điểm nhận diện là bánh kép phía sau.
Đầu xe: Đèn chiếu sáng ban ngày hình chữ C, hệ thống đèn LED và đèn sương mù trang bị trên cả ba phiên bản. Phiên bản tiêu chuẩn có mặt ca-lăng với nan ngang và trần xe thấp hơn.
Nội Thất và Tiện Nghi Ford Transit 2024
Không gian nội thất: Trần xe cao 1,97m, rộng hơn, thiết kế ghế sâu lòng và thoải mái hơn. Cách sắp xếp ghế mới giúp hành khách ngồi thoải mái, với khoảng cách giữa các ghế tăng lên 3 cm.
Khu vực lái: Màn hình kép lớn, màn hình giải trí 12.3 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây. Ghế lái điều chỉnh bằng tay 6 hướng, vô lăng điều chỉnh gật gù với hệ thống điều khiển tốc độ tự động Cruise Control.
Động cơ
Ford Transit 2024 trang bị động cơ 2.3L tăng áp, công suất 171 PS và mô-men xoắn 425 Nm, kèm hộp số sàn 6 cấp. Động cơ này đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 và sử dụng dung dịch AdBlue để cải thiện hiệu suất cũng như tiết kiệm nhiên liệu.
Tiện Nghi và Công Nghệ Ford Transit 2024
Hệ thống điều hòa: Điều hòa tự động, các nút bấm quan trọng như bật/tắt điều hòa, sấy kính, và điều chỉnh hệ thống giải trí dễ dàng thao tác.
Khoang hành lý: Rộng hơn, có thể gập ghế sau để tối ưu không gian chứa đồ.
Giải Pháp Quản Lý Đội Xe Thông Minh
Ford giới thiệu hai giải pháp:
Dịch vụ Up Time: Hỗ trợ bảo dưỡng thông minh, giảm thiểu chi phí và thời gian ngừng hoạt động của xe.
Giải pháp quản lý đội xe: Theo dõi thời gian thực, giám sát số lượng hành khách, tốc độ di chuyển và nhiều thông tin khác, giúp doanh nghiệp quản lý hiệu quả hơn.
Trải Nghiệm Thực Tế Ford Transit 2024
Khả năng cách âm: Chỉ số độ ồn 64-65 dB ở tốc độ 100 km/h, tốt hơn nhiều so với các dòng xe du lịch.
Ổn định thân xe: Khả năng kiểm soát ổn định tốt, không có cảm giác bồng bềnh khi di chuyển tốc độ cao.
Kết Luận
Ford Transit 2024 mang đến nhiều cải tiến vượt trội về thiết kế, tiện nghi và hiệu suất. Tuy nhiên, ý kiến của quý vị là rất quan trọng. Hãy chia sẻ cảm nhận của mình về mẫu xe này bằng cách bình luận bên dưới.
Thông số kỹ thuật Ford Transit 2024
Phiên Bản | TRANSIT PREMIUM+ 18 CHỖ | TRANSIT PREMIUM 16 CHỖ | TRANSIT TREND 16 CHỖ |
Động cơ & Tính năng Vận hành | |||
Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp Dung tích xi lanh (cc) : 2296 Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200 Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400 Hộp số : 6 cấp số sàn Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực Trợ lực lái thủy lực : Có
| Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp Dung tích xi lanh (cc) : 2296 Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200 Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400 Hộp số : 6 cấp số sàn Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực Trợ lực lái thủy lực : Có
| Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp Dung tích xi lanh (cc) : 2296 Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200 Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400 Hộp số : 6 cấp số sàn Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực Trợ lực lái thủy lực : Có
| |
Kích thước | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) : 6703 x 2164 x 2775 Chiều dài cơ sở (mm) : 3750 Vệt bánh trước (mm) : 1740 Vệt bánh sau (mm) : 1702 Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150 Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7 Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
| Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2775 Chiều dài cơ sở (mm) : 3750 Vệt bánh trước (mm) : 1734 Vệt bánh sau (mm) : 1759 Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150 Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7 Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
| Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485 Chiều dài cơ sở (mm) : 3750 Vệt bánh trước (mm) : 1734 Vệt bánh sau (mm) : 1759 Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150 Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7 Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
| |
Hệ thống treo | |||
Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực
| Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
| Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
| |
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước và sau : Phanh Đĩa Cỡ lốp : 195 / 75R16C (Trước đơn – Sau đôi) Vành xe : Vành thép 16″
| Phanh trước và sau : Phanh Đĩa Cỡ lốp : 235 / 65R16C Vành xe : Vành hợp kim 16″
| Phanh trước và sau : Phanh Đĩa Cỡ lốp : 235 / 65R16C Vành xe : Vành hợp kim 16″
| |
Trang thiết bị an toàn | |||
Túi khí phía trước cho người lái : Có Túi khí cho hành khách phía trước : Có Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có Camera lùi : Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có Hệ thống Cân bằng điện tử : Có Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có Hệ thống Chống trộm : Có
| Túi khí phía trước cho người lái : Có Túi khí cho hành khách phía trước : Có Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có Camera lùi : Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có Hệ thống Cân bằng điện tử : Có Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có Hệ thống Chống trộm : Có
| Túi khí phía trước cho người lái : Có Túi khí cho hành khách phía trước : Không Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có Camera lùi : Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có Hệ thống Cân bằng điện tử : Có Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có Hệ thống Chống trộm : Có
|
- Tổng hợp so sánh Hyundai Santa Fe 2025 và Ford Everest 2024 - Ưu nhược từng xe !
- Ford Explorer 2024 – SUV Cỡ Lớn Không Dành Cho Người Khoe Khoang
- Đánh Giá Volkswagen Viloran: Chiếc MPV Nhập Trung Quốc Đang "Cứu Thương Hiệu Volkswagen" Tại Việt Nam
- Lynk & Co 01 và Volvo XC40: Blind Test – "Bịt mắt" trải nghiệm có thực sự giống nhau?
- Volvo EC40 – Bứt phá mọi giới hạn về kích thước và giá trị
- Toyota Veloz Cross – Liệu Có Phù Hợp Để Chạy Dịch Vụ?
- Ford Explorer 2024: Cơ hội sở hữu SUV Mỹ sang trọng với giá hấp dẫn
- BYD Denza D9 – Đối thủ Lớn của Kia Carnival Tại Việt Nam
Bảo Long