banner
Hotline: 0347.877.329
Đăng nhập Đăng ký
Thứ hai, 08/07/2024, 15:14

Đánh Giá Nhanh Ford Transit 2024: Liệu Đã "Tối Ưu" Cho Doanh Nghiệp?

Ford Transit 2024 vừa ra mắt tại Việt Nam với nhiều thay đổi mới mẻ, hứa hẹn mang đến trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng.

Tổng quan

Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá dòng xe Ford Transit thế hệ hoàn toàn mới năm 2024, vừa ra mắt tại Việt Nam. Ford Transit 2024 mới có ba phiên bản:

16 chỗ bản tiêu chuẩn: 905 triệu đồng

16 chỗ Premium: 999 triệu đồng

18 chỗ Premium Plus: 1,187 triệu đồng

Hãy cùng xem những cải tiến nổi bật của dòng xe này và liệu chúng có thực sự đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp hay không.

Ford Transit 2024

Thiết Kế Ngoại Thất Ford Transit 2024

Kích thước tổng thể: Cả hai phiên bản 16 chỗ đều có chiều dài, rộng và cao tăng đáng kể so với phiên bản cũ. Chiều dài tổng thể tăng 22 cm, giữ nguyên chiều dài cơ sở, và khoảng sáng gầm xe giảm từ 165 mm xuống 150 mm.

Phiên bản 18 chỗ: Chiều dài tăng thêm 70 cm so với phiên bản 16 chỗ, đặc điểm nhận diện là bánh kép phía sau.

Đầu xe: Đèn chiếu sáng ban ngày hình chữ C, hệ thống đèn LED và đèn sương mù trang bị trên cả ba phiên bản. Phiên bản tiêu chuẩn có mặt ca-lăng với nan ngang và trần xe thấp hơn.

Ford Transit 2024

Nội Thất và Tiện Nghi Ford Transit 2024

Không gian nội thất: Trần xe cao 1,97m, rộng hơn, thiết kế ghế sâu lòng và thoải mái hơn. Cách sắp xếp ghế mới giúp hành khách ngồi thoải mái, với khoảng cách giữa các ghế tăng lên 3 cm.

Nội thất Ford Transit 2024

Khu vực lái: Màn hình kép lớn, màn hình giải trí 12.3 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây. Ghế lái điều chỉnh bằng tay 6 hướng, vô lăng điều chỉnh gật gù với hệ thống điều khiển tốc độ tự động Cruise Control.

Động cơ

Ford Transit 2024 trang bị động cơ 2.3L tăng áp, công suất 171 PS và mô-men xoắn 425 Nm, kèm hộp số sàn 6 cấp. Động cơ này đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 và sử dụng dung dịch AdBlue để cải thiện hiệu suất cũng như tiết kiệm nhiên liệu.

Tiện Nghi và Công Nghệ Ford Transit 2024

Hệ thống điều hòa: Điều hòa tự động, các nút bấm quan trọng như bật/tắt điều hòa, sấy kính, và điều chỉnh hệ thống giải trí dễ dàng thao tác.

Khoang hành lý: Rộng hơn, có thể gập ghế sau để tối ưu không gian chứa đồ.

Giải Pháp Quản Lý Đội Xe Thông Minh

Ford giới thiệu hai giải pháp:

Dịch vụ Up Time: Hỗ trợ bảo dưỡng thông minh, giảm thiểu chi phí và thời gian ngừng hoạt động của xe.

Giải pháp quản lý đội xe: Theo dõi thời gian thực, giám sát số lượng hành khách, tốc độ di chuyển và nhiều thông tin khác, giúp doanh nghiệp quản lý hiệu quả hơn.

Trải Nghiệm Thực Tế Ford Transit 2024

Khả năng cách âm: Chỉ số độ ồn 64-65 dB ở tốc độ 100 km/h, tốt hơn nhiều so với các dòng xe du lịch.

Ổn định thân xe: Khả năng kiểm soát ổn định tốt, không có cảm giác bồng bềnh khi di chuyển tốc độ cao.

Kết Luận

Ford Transit 2024 mang đến nhiều cải tiến vượt trội về thiết kế, tiện nghi và hiệu suất. Tuy nhiên, ý kiến của quý vị là rất quan trọng. Hãy chia sẻ cảm nhận của mình về mẫu xe này bằng cách bình luận bên dưới.

Thông số kỹ thuật Ford Transit 2024

Phiên BảnTRANSIT PREMIUM+ 18 CHỖTRANSIT PREMIUM 16 CHỖTRANSIT TREND 16 CHỖ

Động cơ & Tính năng Vận hành

 Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi

Trục cam kép, có làm mát khí nạp

Dung tích xi lanh (cc) : 2296

Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400

Hộp số : 6 cấp số sàn

Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực

Trợ lực lái thủy lực : Có

 

Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi

Trục cam kép, có làm mát khí nạp

Dung tích xi lanh (cc) : 2296

Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400

Hộp số : 6 cấp số sàn

Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực

Trợ lực lái thủy lực : Có

 

Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi

Trục cam kép, có làm mát khí nạp

Dung tích xi lanh (cc) : 2296

Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400

Hộp số : 6 cấp số sàn

Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực

Trợ lực lái thủy lực : Có

 

Kích thước

 Dài x Rộng x Cao (mm) : 6703 x 2164 x 2775

Chiều dài cơ sở (mm) : 3750

Vệt bánh trước (mm) : 1740

Vệt bánh sau (mm) : 1702

Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150

Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7

Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

 

Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2775

Chiều dài cơ sở (mm) : 3750

Vệt bánh trước (mm) : 1734

Vệt bánh sau (mm) : 1759

Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150

Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7

Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

 

Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485

Chiều dài cơ sở (mm) : 3750

Vệt bánh trước (mm) : 1734

Vệt bánh sau (mm) : 1759

Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150

Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7

Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

 

Hệ thống treo

 Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực

Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực

 

Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực

Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực

 

Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực

Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực

 

Hệ thống phanh

 Phanh trước và sau : Phanh Đĩa

Cỡ lốp : 195 / 75R16C (Trước đơn – Sau đôi)

Vành xe : Vành thép 16″

 

Phanh trước và sau : Phanh Đĩa

Cỡ lốp : 235 / 65R16C

Vành xe : Vành hợp kim 16″

 

Phanh trước và sau : Phanh Đĩa

Cỡ lốp : 235 / 65R16C

Vành xe : Vành hợp kim 16″

 

Trang thiết bị an toàn

 Túi khí phía trước cho người lái : Có

Túi khí cho hành khách phía trước : Có

Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có

Camera lùi : Có

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có

Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có

Hệ thống Cân bằng điện tử : Có

Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có

Hệ thống Chống trộm : Có

 

Túi khí phía trước cho người lái : Có

Túi khí cho hành khách phía trước : Có

Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có

Camera lùi : Có

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có

Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có

Hệ thống Cân bằng điện tử : Có

Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có

Hệ thống Chống trộm : Có

 

Túi khí phía trước cho người lái : Có

Túi khí cho hành khách phía trước : Không

Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có

Camera lùi : Có

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có

Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có

Hệ thống Cân bằng điện tử : Có

Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có

Hệ thống Chống trộm : Có

 

Bảo Long

Từ khoá:

(-/5) 0 lần đánh giá
Bình luận ()