Cập nhật giá xe Mazda CX-8 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Mazda CX-8 Deluxe, Luxury, Premium tháng 11 năm 2020.
Mazda CX-8 2020 là mẫu xe hoàn toàn mới hướng đến việc cạnh tranh trong phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam với các đối thủ như: Toyota Fortuner, Hyundai Santa Fe, Ford Everest...Xe Mazda CX-8 2020 lần đầu tiên được giới thiệu đến thị trường Việt Nam để bổ sung tùy chọn 7 chỗ cho thương hiệu Mazda vốn khuyết phân khúc này kể từ CX-9 dừng bán. Vẫn theo truyền thống của Trường Hải (Thaco), Mazda CX-8 vẫn được lắp ráp trong nước để nâng cao tỷ lệ nội địa hóa ô tô và mức giá rẻ hơn so với các đối thủ.
Xe Mazda CX-8 giá bao nhiêu? Có khuyến mãi gì tháng 11/2020 không? Giá lăn bánh như thế nào? Xem thông tin xe Mazda CX-8 2020 dưới đây cùng xes.vn nhé!
Bảng giá xe Mazda CX-8 2020 tháng 11 năm 2020
Giá xe Mazda CX-8 2020 tại Việt Nam sẽ có mức giá niêm yết mới, thay đổi từ tháng 07/2020. Tuy nhiên, đến tháng 10/2020, giá bán của Mazda CX-8 tiếp tục thay đổi với mức tăng 10 triệu đồng cho 2 bản Luxury và Premium 2WD.
Ngoài ra, Mazda Việt Nam sẽ cung cấp thêm gói trang bị cho bản Deluxe trị giá 35 triệu đồng, song giá bán vẫn giữ nguyên không thay đổi. Gói trang bị bao gồm: baga mui, ốp cản sau, ốp chỉnh điện, ty chống ca pô và bệ bước chân.
Bảng giá xe Mazda | CX- 8tháng 11 năm 2020 | ||
Phiên bản | Giá xe từ 07/2020 (Triệu đồng) | Giá mới từ T10/2020 (Triệu đồng) | Mức giảm (Triệu đồng) |
Mazda CX-8 Deluxe | 999 | 999 | - |
Mazda CX-8 Luxury | 1.049 | 1.059 | +10 |
Mazda CX-8 Premium 2WD | 1.149 | 1.159 | |
Mazda CX-8 Premium AWD | 1.249 | 1.249 | - |
Mazda CX 8 2020 có khuyến mại gì trong tháng 11/2020 không?
Tại đại lý, khách hàng có thể nhận được những chương trình khuyến mại riêng. Bạn đọc có thể tham khảo tại tin: Bán xe Mazda CX-8 2020 hoặc liên hệ trực tiếp với đại lý để nắm được các chương trình hỗ trợ mua xe cụ thể.
Giá lăn bánh Mazda CX-8 Deluxe 2020
*** Đã áp dụng ưu đãi 50% phí trước bạ của Chính phủ cho xe lắp ráp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 59.940.000 | 49.950.000 | 59.940.000 | 54.945.000 | 49.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.081.713.400 | 1.071.723.400 | 1.062.713.400 | 1.057.718.400 | 1.052.723.400 |
Giá lăn bánh Mazda CX-8 Luxury 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 |
Phí trước bạ | 63.540.000 | 52.950.000 | 63.540.000 | 58.245.000 | 52.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.161.198.400 | 1.150.608.400 | 1.142.198.400 | 1.136.903.400 | 1.131.608.400 |
Giá lăn bánh Mazda CX-8 Premium 2WD 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 |
Phí trước bạ | 69.540.000 | 57.950.000 | 69.540.000 | 63.745.000 | 57.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.385.000 | 17.385.000 | 17.385.000 | 17.385.000 | 17.385.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.268.698.400 | 1.257.108.400 | 1.249.698.400 | 1.243.903.400 | 1.238.108.400 |
Giá lăn bánh Mazda CX-8 Premium AWD 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.249.000.000 | 1.249.000.000 | 1.249.000.000 | 1.249.000.000 | 1.249.000.000 |
Phí trước bạ | 74.940.000 | 62.450.000 | 74.940.000 | 68.695.000 | 62.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.735.000 | 18.735.000 | 18.735.000 | 18.735.000 | 18.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.346.713.400 | 1.334.223.400 | 1.327.713.400 | 1.321.468.400 | 1.315.223.400 |
Thông tin xe Mazda CX-8 2020
Thiết kế ngoại thất Mazda CX-8 2020
Mazda CX-8 2020 là mẫu xe thêm sự lựa chọn cho khách hàng yêu thích thương hiệu Nhật Bản nhưng đã khuyết phân khúc SUV 7 chỗ. Theo đó, CX-8 về cơ bản khá giống với Mazda CX-5 về thiết kế ngoại thất, chỉ một số điểm thay đổi dễ nhận ra nhất là lưới tản nhiệt xe sử dụng nhiều thanh ngang mạ crom thay vì dạng tổ ong như "đàn em". Hệ thống đèn xe vẫn là dạng LED định vị ban ngày, đèn chiếu sáng và đèn sương mù kết hợp.
Khoang nội thất Mazda CX-8 2020
Ở khoang nội thất, ngoài việc kéo dài trục cơ sở để thêm hàng ghế thứ 3 thì Mazda CX-8 mới không khác CX-5 đang bán ở Việt Nam. Mẫu xe 7 chỗ này sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút điều khiển chức năng, màn hình cảm ứng 7 inch dựng đứng quen thuộc, nút nấm Start/Stop. Chất liệu ghế ngồi của xe được bọc da hoàn toàn, ghế lái chỉnh điện, xe có điều hào tự động 2 vùng độc lập, phanh tay điện tử...
Động cơ Mazda CX-8 2020
Mazda CX-8 được trang bị động cơ diesel 2.5L với công suất khoảng 188 mã lực và mô-men xoắn cực đại tại 252Nm kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
Thông số kỹ thuật Mazda CX 8 2020 tại Việt Nam
1. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2020: Kích thước
Được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm của "đàn anh" Mazda CX-9 nên Mazda CX-8 được ví như một mẫu SUV cỡ lớn với kích thước tổng thể là 4.900 x 1.840 x 1.690 mm, tương ứng với D x R x C cùng chiều dài cơ sở 2.930 mm. Ngoài sự trùng nhau về bán kính vòng quay (5.8 mm) và số chỗ ngồi (7 chỗ), phiên bản Premium AWD có sự khác biệt so với những phiên bản còn lại về khoảng sáng gầm xe, khối lượng, dung tích bình nhiên liệu.
2. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2020: Động cơ - Hộp số
"Trái tim" của Mazda CX-8 2020 là khối động cơ Skyactiv-G 2.5L cho công suất tối đa 188 hp / 6000 rpm, mô men xoắn tối đa 252 Nm / 4000 rpm. Hộp số tự động 6 cấp (6AT + Sport Mode) là trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản. Ngoài ra, nhà sản xuất còn bổ sung thêm một số tính năng để xe vận hành hiệu quả gồm: Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC và hệ thống Dừng - Khởi động động cơ.
Thông số | DELUXE 2.5L 6AT | PREMIUM 2WD 2.5L 6AT | PREMIUM AWD 2.5L 6AT |
Động cơ - Hộp số | |||
Loại | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv-G 2.5L |
Công suất tối đa | 188 hp / 6000 rpm | 188 hp / 6000 rpm | 188 hp / 6000 rpm |
Mô men xoắn tối đa | 252 Nm / 4000 rpm | 252 Nm / 4000 rpm | 252 Nm / 4000 rpm |
Hệ thống Dừng - Khởi động động cơ | i-Stop | i-Stop | i-Stop |
Hộp số | 6AT + Sport Mode | 6AT + Sport Mode | 6AT + Sport Mode |
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC | + | + | + |
3. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2020: Khung Gầm
Với hệ thống treo trước McPherson, hệ thống treo sau liên kết đa điểm, hệ dẫn động cầu trước FWD, vô lăng trợ lực điện và bộ mâm hợp kim 19 inch kết hợp lốp 225 / 55R19, Mazda CX-8 2020 hoàn toàn đủ khả năng đem lại cảm giác lái thể thao, chân thật. Xe vận hành ổn định, thăng bằng và êm ái.
Thông số | DELUXE 2.5L 6AT | PREMIUM 2 WD 2.5L 6AT | PREMIUM AWD 2.5L 6AT |
Khung Gầm | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | Đĩa x Đĩa | Đĩa x Đĩa |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Mâm xe Hợp kim | 19 inch | 19 inch | 19 inch |
Kích thước lốp xe | 225 / 55R19 | 225 / 55R19 | 225 / 55R19 |
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
4. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2020: Ngoại thất
Ngoại hình của Mazda CX-8 trông không khác gì so với với đàn em Mazda CX-5, chỉ có một chút khác biệt thể hiện ở phần đầu xe với cụm lưới tản nhiệt có các thanh ngang mạ crom trong khi CX-5 sử dụng lưới tản nhiệt dạng tổ ong. Hệ thống đèn xe là loại đèn LED định vị ban ngày, đèn chiếu sáng và đèn sương mù kết hợp. Phần đuôi xe của CX-8 có nhiều nét đặc trưng để phân biệt với CX-5.
Thông số | DELUXE 2.5L 6AT | PREMIUM 2WD 2.5L 6AT | PREMIUM AWD 2.5L 6AT |
Khung Gầm | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu xa | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | + | ||
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái | + | _ | |
Đèn tương thích thông minh | _ | + | |
Đèn pha tự động và cần gạt mưa tự động | + | ||
Đèn sương mù trước dạng LED | + | ||
Gương chiếu hậu ngoài gập điện tích hợp đèn báo rẽ | + | ||
Baga mui | + | ||
Ống xả đôi thể thao | + |
5. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2020: Nội thất
Khoang nội thất của Mazda CX-8 2020 có nhiều điểm tương đồng với Mazda CX-5, chỉ khác biệt ở hàng ghế thứ 3. Hầu hết các tiện ích trên xe cũng được "bê nguyên" từ Mazda CX-5. Tuy nhiên, đẳng cấp "đàn anh" vẫn được ghi nhận ở các tính năng cao cấp hơn gồm: Nội thất bọc da Nappa, ốp trang trí bằng gỗ thật và điều hoà tự động 3 vùng độc lập....
Thông số | DELUXE 2.5L 6AT | PREMIUM 2WD 2.5L 6AT | PREMIUM AWD 2.5L 6AT |
Nội thất | |||
Màu sắc ghế | Đỏ mận | ||
Chất liệu ghế | Da Nappa cao cấp | ||
Vật liệu trang trí nội thất | Gỗ cây Ayous | ||
Đèn nội thất | LED | ||
Hàng ghế trước chỉnh điện | + | ||
Chức năng làm ấm hàng ghế trước | + | ||
Chức năng làm ấm hàng ghế sau | + | ||
Chức năng ghi nhớ vị trí lái | + | ||
Tay ghế sau tích hợp cổng USB | + | ||
Hàng ghế thứ 2 trượt và ngả lưng | + | ||
Hàng ghế thứ 2 gập theo tỉ lệ 60:40 | + | ||
Hàng ghế thứ 3 gập phẳng theo tỉ lệ 50:50 | + | ||
Màn hình hiển thị thông minh trên kính lái ADD | + | ||
Khởi động nút bấm | + | ||
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold | + | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | + | ||
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập | + | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Hệ thống Mazda Connect | + | |
Màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch | + | ||
Đầu DVD, Mp3, Radio | + | ||
Kết nối AUX, USB, Bluetooh | + | ||
Kết nối điện thoại thông minh | Apple Carplay & Androi Auto | ||
Hệ thống loa | 6 | 10 | |
Rèm che nắng cửa sau | + | ||
Cốp sau chỉnh điện | + |
6. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2020: An toàn
Mazda CX-8 2020 sở hữu hàng loạt tính năng an toàn hữu ích của gói i-Activsense. Có thể nói, Mazda CX-8 là mẫu xe không có đối thủ khi so sánh về mặt trang bị an toàn. Những tính năng an toàn tiêu biểu hiện có trên xe gồm: Cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, cảnh báo chệch làn đường LDWS, kiểm soát hành trình thích ứng, hỗ trợ phanh tự động thông minh trong thành phố SCBS, hỗ trợ giữ làn LAS, Camera 360 độ.
Thông số | DELUXE 2.5L 6AT | PREMIUM 2WD 2.5L 6AT | PREMIUM AWD 2.5L 6AT |
Tính năng an toàn | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | + | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | + | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA | + | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | + | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | + | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | + | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | + | ||
Chìa khóa thông minh | + | ||
Điều khiển hành trình | + | ||
Khóa cửa khởi động khi vận hành | + | ||
Mã hóa động cơ và hệ thống cảnh báo chống trộm | + | ||
Camera lùi | + | ||
Bộ Camera quan sát 360 độ | + | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | + | ||
Số túi khí | 6 | ||
Chức năng định vị GPS | + | ||
Gói an toàn cao cấp I-ACTIVSENSE | |||
Cảnh báo điểm mù BSM | - | + | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | - | + | |
Cảnh báo chệch làn đường LDW | - | + | |
Hỗ trợ giữ làn đường LAS | - | + | |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | - | + | |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | - | + | |
Nhận diện người đi bộ | - | + | |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) F.SCBS | - | + | |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) R. SCBS | - | + | |
Lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA | - | + |
Nguồn: XK-TBDNA
- Skoda Octavia 2024 - "Tiền ít, Thịt nhiều" từ Châu Âu
- Omoda C5: SUV B+ Trung Quốc với Giá Dự Kiến 700 Triệu, Có Đáng Để Mua?
- BYD Denza D9 - MPV 7 Chỗ Giá Rẻ Đấu Toyota Alphard?
- Bộ 3 Dat Bike Quantum S 2024: Cạnh tranh trực diện với xe xăng tầm trung?
- Isuzu D-Max 2025: Nhiều Giá Trị Cốt Lõi Nhưng Ngẫm Mà Tiếc!
- MG G50 - "Siêu phẩm" MPV 7 chỗ giá rẻ, thách thức các đối thủ
- Trải nghiệm nhanh Toyota Alphard HEV 2024: Thiết kế sang trọng và bí ẩn
- Đánh giá chi tiết Toyota Camry 2025: Giá Từ 1,2-1,5 Tỷ, Thêm Hybrid Và Giữ Máy Xăng 2.0
Thái Sơn