banner
Hotline: 0347.877.329
Đăng nhập Đăng ký
Thứ năm, 11/03/2021, 07:01

Giá xe Toyota Innova mới nhất 2021: Giá bán và thông số kỹ thuật

Toyota Innova 2021 là mẫu xe MPV gồm 3 phiên bản 8 chỗ ngồi và 1 phiên bản 7 chỗ ngồi. Innova 2021 mới được ra mắt vào tháng 10/2020 có thiết kế đẹp hơn, trau chuốt hơn và mạnh mẽ hơn. Cạnh tranh cùng phân khúc MPV với Toyota Innova còn có KIA Rondo, Suzuki Ertiga, Mitsubishi Xpander,...

Toyota Innova 2021 là mẫu xe MPV gồm 3 phiên bản 8 chỗ ngồi và 1 phiên bản 7 chỗ ngồi. Innova 2021 mới được ra mắt vào tháng 10/2020 có thiết kế đẹp hơn, trau chuốt hơn và mạnh mẽ hơn. Cạnh tranh cùng phân khúc MPV với Toyota Innova còn có KIA Rondo, Suzuki Ertiga, Mitsubishi Xpander,...

Hiện nay, giá xe Innova mới nhất tháng 3 thấp nhất từ 750 triệu đồng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán.

Toyota Innova

Bảng giá xe Toyota Innova 2021 mới tháng 03/2021

So với giá xe Innova 2019 thì giá thấp nhất của phiên bản Innova 2021 hiện nay đã giảm 21 triệu đồng so với năm 2019 và 2020.

Bảng giá xe Toyota Innova 2021 niêm yết (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Nguồn gốc
Innova 2021 E 2.0MT 750 Xe trong nước
Innova 2021 G 2.0AT 865 Xe trong nước
Innova 2021 Venturer 879 Xe trong nước
Innova 2021 V 2.0AT 989 Xe trong nước

Chú ý: Riêng các phiên bản G 2.0AT; Venturer và V 2.0AT thì màu sơn ngoại thất Trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu đồng so với các màu còn lại.

Bảng giá xe Toyota Innova 2021 lăn bánh (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP. HCM Tỉnh/TP khác
Innova 2021 E 2.0MT 750 863 848 829
Innova 2021 G 2.0AT 865 992 975 956
Innova 2021 Venturer 879 1.008 990 971
Innova 2021 V 2.0AT 989 1.131 1.111 1.092

*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm ưu đãi giảm giá, khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

So sánh giá xe Toyota Innova cùng phân khúc (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Giá Toyota Innova KIA Rondo Mitsubishi Xpander Suzuki Ertiga
Thấp nhất 750 559 555 499
Cao nhất 989 655 630 559

Tổng quan về Toyota Innova

Mặc dù hiện nay, doanh số bán ra của Innova không còn đạt đỉnh như thời kỳ hoàng kim của những năm về trước nhưng đây vẫn là mẫu xe gia đình mang tính chủ lực của Toyota. Vận hành chắc chắn, tiết kiệm xăng và ít hỏng vặt, khoang nội thất rộng rãi và khoang chứa hành lý để được nhiều đồ là những ưu điểm của dòng xe MPV này thu hút khách hàng.

Màu sơn ngoại thất: Bạc, xanh đậm, đồng ánh kim, trắng, trắng ngọc trai, màu bạc, xanh đậm.

Thông số Innova E Innova G Innova Venturer Innova V
DxRxC (mm) 4735 x 1830 x 1795 4735 x 1830 x 1795 4735 x 1830 x 1795 4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở (mm) 2750 2750 2750 2750
Chiều rộng cơ sở (mm) 1540/1540 1540/1540 1540/1540 1540/1540
Khoảng sáng gầm (mm) 178 178 178 178
Dung tích bình nhiên liệu (Lít)  70 70 70 70
Dung tích khoang hành lý (L) 264 264 264 264
Trọng lượng toàn tải (kg) 2360 2360 2360 2360

Ngoại thất Innova 2021

Đánh giá chung tổng quát về ngoại thất của Toyota Innova 20201 đã sự thay đổi hiện đại hơn, mạnh mẽ hơn, thoát khỏi “cái bóng mềm mại” của những thế hệ trước.

Toyota Innova -2

Đầu xe vuông vắn trông dữ dằn, thiết kế cá tính hơn với cụm lưới tản nhiệt hình thang, nan ngang sơn đen sắc nét và mạnh mẽ. Khung viền cụm đèn pha Halogen phản xạ đa chiều mạ crom sáng bóng liền khớp với phần khung tản nhiệt trông cực kỳ nổi bật. Đây là thiết kế khá tinh tế của Innova 2021.

Đèn sương mù đặt 2 bên cản trước đậm chất thể thao và chắc chắn, tạo bố cục hài hòa cho phần đầu xe.

Nắp Capo dập bo hai bên tăng tính động học, giảm sức cản gió đồng thời giúp dáng xe thêm thon gọn và đẹp hơn.

Toyota Innova -3

Thân xe Innova vẫn mang dáng vẻ to lớn, bề thế đặc trưng trong dòng MPV của Toyota. Tuy nhiên trang bị cho xe chỉ là bộ mâm kích thước 16 và 17 inch ở phiên bản cao nhất. Gương chiếu hậu được tích hợp chức năng gập/chỉnh điện, đèn báo rẽ, tay nắm cửa mạ crom.

Toyota Innova-4

Đuôi xe có sự thay đổi rõ nét phần cụm đèn chiếu hậu hình chữ L hai tone màu đỏ tương ứng với đèn hậu và trắng là đèn lùi. Phía trên xe còn được trang bị thêm cánh lướt gió và đèn phanh trên cao. Anten hình vây cá mập trông rất độc đáo.

Toyota Innova-5

Bảng thông số ngoại thất của Innova 2021

Thông số Innova E Innova G Innova Venturer Innova V
Đèn chiếu gần Halogen Halogen Halogen LED
Đèn chiếu xa Halogen Halogen Halogen Halogen
Điều khiển đèn tự động Không có Không có Không có
Cân bằng góc chiếu Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động
Đèn chờ dẫn đường Không có Không có Không có
Cụm đèn sau Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường
Đèn báo phanh trên cao LED LED LED LED
Đèn sương mù trước
Gương chiếu hậu ngoài Đèn báo rẽ, chỉnh điện Đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện Đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện Đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện, đèn chào mừng
Gạt mưa trước Gián đoạn Gián đoạn Gián đoạn Gián đoạn
Sấy kính sau
Ăng ten Vây cá mập Vây cá mập Vây cá mập Vây cá mập
Cánh hướng gió sau Không Không Không

Nội thất xe Toyota Innova 2021

Sử dụng chung phần khung gầm của Toyota Hilux phiên bản 2016, Innova sở hữu nội thất vô cùng rộng rãi và khoang chứa đồ lớn là đặc điểm yêu thích của khách hàng dành cho dòng xe này.

Toyota Innova-6

Khoang lái có thiết kế đơn giản, một vài chi tiết được ốp nhựa giả vân gỗ và mạ bạc để tăng cảm giác sang trọng tạo vẻ mới mẻ. Màn hình giải trí cảm ứng thiết kế dạng mô đun với nút bấm được bố trí đơn giản, không quá màu mè.

Ghế lái chỉnh tay 6 hướng trên bản thường và chỉnh điện 8 hướng trên bản cao cấp nhất.

Toyota Innova-6

Hàng ghế 2 và hàng ghế 3 rộng rãi, ghế ngồi bọc da trên phiên bản cao nhất và các phiên bản còn lại được bọc nỉ cao cấp. Hàng ghế thứ 2 gập 60:40, trang bị tính năng chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế thứ 3 chỉnh cơ 2 hướng.

Toyota Innova-7

Khoang hành lý rộng rãi. Hàng ghế 3 có thể gập theo tỷ lệ 50:50 giúp mở rộng tối đa khoang hành lý để chứa đồ khi cần thiết.

Bảng thông số nội thất Innova 2021

Thông số Innova E Innova G Innova Venturer Innova V
Số chỗ ngồi 8 8 8 7
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ cao cấp Nỉ cao cấp Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế khách trước Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Ghế rời, chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế 3 Gập 50:50, ngả lưng Gập 50:50, ngả lưng Gập 50:50, ngả lưng Gập 50:50, ngả lưng, gập sang 2 bên
Tay lái 3 chấu, urethane 3 chấu, bọc da, mạ bạc 3 chấu, bọc da, mạ bạc 3 chấu, bọc da, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp:
Tay lái điều chỉnh hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm
Ốp trang trí nội thất Cùng màu nội thất Ốp gỗ, viền bạc Ốp gỗ, viền bạc Ốp gỗ, viền bạc
Cụm đồng hồ Analog Optitron Optitron Optitron
Đèn báo Eco
Màn hình đa thông tin Đơn sắc TFT 4.2inch TFT 4.2inch TFT 4.2inch
Điều hòa Chỉnh tay Tự động Tự động Tự động
Hệ thống âm thanh CD DVD, màn hình cảm ứng 7inch DVD, màn hình cảm ứng 7inch DVD, màn hình cảm ứng 7inch
Cổng kết nối AUX/USB
Số loa 6 6 6 6
Khóa cửa điện
Khởi động bằng nút bấm Không Không Không
Khóa cửa từ xa

Động cơ vận hành của Toyota Innova 2021

Innova 2021 trang bị động cơ xăng 2.0L VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC với dung tích 1998cc. Kết hợp với động cơ này là hộp số sàn 5 cấp cho phiên bản Innova E giá rẻ nhất hoặc số tự động 6 cấp dành cho các phiên bản còn lại.

Toyota Innova-8

Bảng thông số động cơ Innova 20201

Thông số Innova E Innova G Innova Venturer Innova V
Loại động cơ 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I
Số xy lanh, bố trí 4, thẳng hàng 4, thẳng hàng 4, thẳng hàng 4, thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 1998 1998 1998 1998
Công suất tối đa (HP) 137/5600 137/5600 137/5600 137/5600
Mô men xoắn cực đại (Nm) 183/400 183/400 183/400 183/400
Hệ truyền động Cầu sau Cầu sau Cầu sau Cầu sau
Hộp số Số sàn 5 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Phanh trước/sau Đĩa/tang trống Đĩa/tang trống Đĩa/tang trống Đĩa/tang trống

Trang bị an toàn trên Innova 2021

- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

- Chống bó cứng phanh ABS

- Đèn báo phanh khẩn cấp EBS

- Cảm biến lùi

- Phân phối lực phanh điện tử EBD

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

- 7 túi khí

- Hỗ trợ ổn định thân xe điện tử VSC

- Khung xe GOA

- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ

- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX

Bảng các trang bị an toàn

Trang bị Innova E Innova G Innova Venturer Innova V
ABS/EBD/BA/EBS
TSC/TRC/HAC/VSC
Camera lùi Không Không Không
Cảm biến lùi
Số túi khí 7 7 7 7

Nguồn: ois.vn

Ánh Thơ

(-/5) 0 lần đánh giá
Bình luận ()