Dòng xe Vespa đang được phân phối, lắp ráp nhiều mẫu tại Việt Nam như Vespa Sprint, Vespa Primavera, Vespa GTS Super và Vespa SEI Giorni. Trong mỗi mẫu có nhiều màu sắc bắt mắt, mỗi màu có một giá khác nhau. Bạn có thể xem tin tức về mẫu xe này tại đây
Giá đề xuất dành cho các mẫu xe Vespa trong tháng 3/2023. Cụ thể như sau: mẫu xe Vespa Sprint có mức giá giao động từ 78,9 – 132 triệu đồng, mẫu xe Vespa Primavera có mức giá dao động từ 76,8 – 110 triệu đồng, mẫu xe Vespa GTS Super có mức giá dao động từ 94,3 – 179 triệu đồng và mẫu xe Vespa SEI Giorni có giá là 139,4 triệu đồng. Trong đó giá cao nhất thuộc về mẫu Vespa GTS Super Tech 300. Bảng giá chi tiết ở cuối bài viết.
Vespa là thương hiệu xe tay ga hạng sang nổi tiếng của Ý thuộc tập đoàn Piaggio. Các mẫu xe nổi bật với kiểu dáng tinh tế, hiện đại, sang trọng và đa dạng màu sắc để người dùng dễ dàng chọn lựa. Đặc biệt, Vespa sở hữu động cơ mạnh mẽ, công nghệ tân tiến cùng khả năng vận hành êm ái mang đến cho người lái một trải nghiệm thú vị, thể hiện được sự đẳng cấp và sang trọng.
Ngoài ra thị trường tại thị trường Trung Quốc có phiên bản kỷ niệm rất đẹp. Tuy nhiên số lượng có giới hạn và không biết mẫu xe này có về Việt Nam hay không. Mẫu xe kỷ niệm này có một màu xanh cực kỳ bắt mắt và hiện tại thì chưa biết có màu khác không. Tuy nhiên chưa xác định được chính xác của giá xe Vespa phiên bản này.
Bảng giá bán chi tiết Vespa 2023 tháng 03/2023
Bảng giá xe Vespa tháng 03/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa GTS Super 125 | Trắng | 94,3 | 94,3 | 0 |
Đỏ | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Đen | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Vàng | 115,4 | 115,4 | 0 |
Trắng | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Xám | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Đen | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Vespa GTS Super 75th 300 | Vàng ánh kim | 179 | 179 | 0 |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 155,4 | 155,4 | 0 |
Đen | 155,4 | 155,4 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 300 | Trắng | 129 | 129 | 0 |
Xám | 129 | 129 | 0 | |
Xanh biển | 129 | 129 | 0 | |
Vespa GTS Super Special Edition 150 | Đồng | 123,5 | 123,5 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 76,8 | 76,8 | 0 |
Xanh lá | 76,8 | 76,8 | 0 | |
Xám | 76,8 | 76,8 | 0 | |
Vespa Primavera S 125 | Trắng | 79,4 | 79,4 | 0 |
Vàng | 79,4 | 79,4 | 0 | |
Be | 79,4 | 79,4 | 0 | |
Xám | 79,4 | 79,4 | 0 | |
Xanh biển | 79,4 | 79,4 | 0 | |
Vespa Primavera 75th 125 | Vàng ánh kim | 110 | 110 | 0 |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 82,8 | 82,8 | 0 |
Vespa Sprint 125 | Xanh biển | 78,9 | 78,9 | 0 |
Vàng | 78,9 | 78,9 | 0 | |
Đỏ | 78,9 | 78,9 | 0 | |
Xám | 78,9 | 78,9 | 0 | |
Vespa Sprint S 125 | Xanh lá | 81,3 | 81,3 | 0 |
Trắng | 81,3 | 81,3 | 0 | |
Cam | 81,3 | 81,3 | 0 | |
Xanh da trời | 81,3 | 81,3 | 0 | |
Đen | 81,3 | 81,3 | 0 | |
Vespa Sprint S 150 | Cam | 94,3 | 94,3 | 0 |
Trắng | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Xanh lá | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Đen | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Vespa Sprint Justin Bieber 125 | Trắng | 118 | 118 | 0 |
Vespa Sprint Justin Bieber 150 | Trắng | 132 | 132 | 0 |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 110 | 0 |
Đen | 110 | 110 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 98,4 | 98,4 | 0 |
Đen | 98,4 | 98,4 | 0 |
Ngoài ra bạn có thể tham khảo một số thông tin của Vespa năm 2021 tại đây
- Đánh giá Mitsubishi Xforce: Giữa những lời khen chê, đâu là giá trị thực sự?
- Đánh giá VinFast VF 6S: Lanh lợi, Tầm nhìn thoáng nhưng chật chội hàng ghế sau
- VinFast Limo Green phá kỷ lục: Đạt 526 km sau một lần sạc
- Đánh giá Peugeot 5008: SUV 7 chỗ đậm chất Pháp, ưu nhược điểm rõ ràng
- Đánh giá Skoda Slavia 2025: Sedan hạng B nhiều công nghệ, giá từ 468tr
- VinFast Vero X ra mắt: Pin hybrid độc đáo, giá từ 34,9 triệu
- Vì sao Toyota Vios là lựa chọn hàng đầu của gia đình Việt 20 năm qua?
- Đánh giá Geely Monjaro: Điểm mạnh ấn tượng và hạn chế khi thử thách thực tế
Thái Sơn