Tổng quan.
Nếu bạn cần một mẫu xe nhỏ đơn giản, giá rẻ để sử dụng làm phương tiện đi lại thì hãy đến với Mirage G4 2021. Đây là một trong những chiếc ô tô mới rẻ nhất mà bạn có thể mua. Vì vậy thông số Mitsubishi Mirage G4 2021 với động cơ ba xi-lanh chỉ cung cấp 78 mã lực. Giá xe Mitsubishi Mirage G4 2021 chỉ bắt đầu với 16,435 USD khá thấp.
Về mặt tích cực, hiệu suất nhiên liệu là tuyệt vời, ngay cả đối với phân khúc xe subcompact. Bảo hành 10 năm, Apple CarPlay và Android Auto tiêu chuẩn. Và cabin tương đối rộng rãi cũng là những đặc điểm hấp dẫn.
Mô hình cơ sở của Mirage G4 đi kèm với một số tính năng tiêu chuẩn hấp dẫn. Tất cả các mẫu xe đều được trang bị kết nối Bluetooth, Apple CarPlay, Android Auto, điều hòa khí hậu tự động. Bạn nên chọn mô hình cơ sở hơn là trả tiền để nâng cấp lên một phiên bản đắt tiền hơn. Vì những mức giá đó khiến Mirage G4 phải cạnh tranh với những chiếc xe tốt hơn từ lớp trên.
Thông số Mitsubishi Mirage G4 2021.
Mitsubishi đã mang đến cho Mirage G4 một sự lột xác cho năm 2021. Với lưới tản nhiệt lớn hơn, cản trước và sau được cập nhật. Và các đèn chiếu sáng được thiết kế lại. Mô hình Carbonite Edition gia nhập dòng sản phẩm và giới thiệu các yếu tố kiểu dáng thể thao hơn.
Tính năng phanh khẩn cấp tự động và phát hiện người đi bộ hiện là tiêu chuẩn trên toàn dòng sản phẩm. Và các tính năng tiên tiến hơn như đèn pha chiếu sáng cao tự động. Và cảnh báo chệch làn đường hiện đã có sẵn trên mẫu SE thông số kỹ thuật hàng đầu. Tất cả Mirage G4 hiện cũng đi kèm với Apple CarPlay và Android Auto.
- Giá xe Mitsubishi Mirage G4 2021 Phiên bản ES: 16,435 USD.
- Giá xe Mitsubishi Mirage G4 2021 Phiên bản LE: 18,360 USD.
- Giá xe Mitsubishi Mirage G4 2021 Phiên bản Carbonite Edition: 19,135 USD.
- Giá xe Mitsubishi Mirage G4 2021 Phiên bản SE: 19,335 USD.
Thông số Mitsubishi Mirage G4 2021: | |
Động cơ: | DOHC 12 van 3 xi-lanh thẳng hàng |
Sức mạnh: | 78 mã lực @ 6000 vòng / phút |
Mô-men xoắn: | 74 lb-ft @ 4000 vòng / phút |
Truyền tải: | Hộp số biến thiên tự động liên tục |
Khối lượng hành khách: | 90 cu ft |
Khối lượng hàng hóa: | 12 cu ft |
Trọng lượng: | 2,193 Pounds |
0-60 dặm / giờ: | 12,8 giây |
0-90 dặm / giờ: | 35,6 giây |
Tốc độ tối đa: | 100 dặm / giờ |
Giá cơ bản: | 16,435 USD |
Nội thất.
Với một số xe hạng phổ thông, thiết kế cabin vượt qua sự mong đợi mà bạn có thể nhận được đối với một chiếc xe có mức giá khiêm tốn. Và với Mirage G4 cũng có những yếu tố đó giúp bạn có cái nhìn thiện cảm hơn với cabin. Cả về thiết kế và chất lượng vật liệu được sử dụng, cabin của Mirage G4 2021 cũng không hề là kém cạnh. So với người anh em hatchback, Mirage G4 cung cấp thêm ba inch không gian để chân cho hàng ghế sau.
Trong số hai mẫu xe, đây là mẫu xe nên mua nếu bạn cần ngồi thoải mái cho hành khách ở cả hai hàng ghế. Mirage G4 2021 cung cấp không gian chở hàng 13 feet khối. Những chiếc sedan đối thủ cung cấp nhiều không gian hơn cho đồ của bạn. Nissan Versa cung cấp không gian chở hàng lên đến 15 feet khối, trong khi Hyundai Accent cung cấp 14 feet khối.
Tất cả các mẫu sedan Mirage G4 đều được trang bị kết nối Bluetooth tiêu chuẩn để gọi điện thoại rảnh tay. Các mẫu cơ sở cũng được trang bị hệ thống âm thanh bốn loa và đài HD. Cũng như cổng USB phía trước và giắc cắm đầu vào âm thanh phụ. Ngoài ra, màn hình hiển thị 7,0 inch với Apple CarPlay và Android Auto là tiêu chuẩn. Nếu bạn cần một hệ thống âm thanh cao cấp hơn, bạn có thể nâng cấp thông qua thiết lập Rockford Fosgate có sẵn.
Hiệu suất động cơ.
So với các mẫu xe đối thủ, Mitsubishi Mirage G4 2021 đang phải đối mặt với tình trạng thiếu mã lực nghiêm trọng. Chiếc Mitsu nhỏ bé này được trang bị động cơ 3 xi-lanh 1,2 lít, công suất chỉ 78 mã lực và mô-men xoắn 74 lb-ft.
Bạn sẽ nhận được nhiều cơ bắp hơn dưới mui xe với các đối thủ như Hyundai Accent (120 mã lực). Hộp số sàn 5 cấp là tiêu chuẩn trên phiên bản cơ sở của Mirage G4. Nhưng tất cả các phiên bản khác đều được trang bị hộp số tự động vô cấp (CVT).
Hệ dẫn động cầu trước là tiêu chuẩn. Khi lái xe hàng ngày, Mirage G4 2021 vẫn thể hiện được khả năng tăng tốc nhanh. Nhưng cần chú ý trên đường cao tốc, khi bạn muốn vượt lên thì cần cố gắng phải nhấn hết ga mới đủ. Ngoài ra, động cơ có âm thanh thô và ồn ở tốc độ cao.
Tiết kiệm nhiên liệu là một trong những điểm mạnh chính của chiếc sedan này. Theo EPA, Mirage G4 đạt mức tiết kiệm nhiên liệu 35/41 mpg trong thành phố / đường cao tốc với tùy chọn CVT. Với những con số đó, chiếc sedan này có số km tốt hơn so với các đối thủ như Nissan Versa (lên đến 32/40 mpg). Khi được trang bị hộp số sàn tiêu chuẩn, mức tiết kiệm nhiên liệu của Mirage G4 giảm xuống còn 33/40 mpg.
Khả năng an toàn và bảo hành.
Trong khi Mirage G4 2021 được trang bị tiêu chuẩn với phanh khẩn cấp tự động. Hầu hết các tính năng hỗ trợ người lái tiên tiến đều không có trong bảng tùy chọn của xe. Các tính năng an toàn chính bao gồm:
- Phanh khẩn cấp tự động tiêu chuẩn với tính năng phát hiện người đi bộ
- Cảnh báo chệch làn đường khả dụng
- Có sẵn đèn pha chiếu sáng cao tự động
Phạm vi bảo hành của Mitsubishi phù hợp với Accent và đánh bại những gì được cung cấp bởi Versa và Chevrolet Sonic. Mirage G4 2021 cung cấp phạm vi bảo hành dài hơn so với bảo hành được cung cấp bởi các mẫu xe cạnh tranh như Nissan Versa và Toyota Yaris. Tuy nhiên, không giống như Mirage G4 2021, Yaris cung cấp dịch vụ bảo dưỡng theo lịch trình miễn phí.
- Bảo hành có giới hạn bao gồm năm năm hoặc 60.000 dặm
- Bảo hành hệ thống truyền lực bao gồm 10 năm hoặc 100.000 dặm
- Không bảo trì theo lịch trình miễn phí
- Hyundai Accent 2024: Xe to hơn, đẹp hơn, trang bị tốt hơn
- Honda HR-V RS 2025: Thiết Kế Mới, Cabin Tiện Nghi Hơn và Sức Hấp Dẫn So Với Corolla Cross
- Đánh Giá Audi Q7 S Line 2024: Nhiều Nâng Cấp Tiện Ích, Giá Mềm Cho Người Mê Xe Đức
- Subaru Crosstrek 2024: Trải nghiệm thực tế trên hành trình Sài Gòn - Phan Thiết
- 669 Triệu Cho Omoda C5: Sự Lựa Chọn Đáng Giá Giữa Xforce Và Yaris Cross?
- 700 Triệu Nên Chọn Haval Jolion, Mitsubishi XForce, Yaris Cross Hay Mazda CX-5 Bản Base?
- Trải Nghiệm Hyundai Ioniq 5 N Về Việt Nam Giá 3,5 Tỷ
- Người Dùng Ford Everest: Đánh Giá Chi Tiết Từ Chủ Xe Thực Tế
Hà My