banner
Hotline: 0347.877.329
Đăng nhập Đăng ký
Thứ tư, 22/02/2023, 08:46

Toyota Fortuner 2023: thông số kỹ thuật và giá bán

Toyota Fortuner 2023 được thiết kế với phong cách thể thao và cá tính, khoang hành lý rộng rãi cùng tùy chọn 3 động cơ là lựa chọn lý tưởng cho một chiếc xe gia đình

Tổng quan

Toyota Fortuner 2023 là mẫu xe được rất nhiều người tiêu dùng Việt Nam quan tâm. Với triết lý thiết kế mang tính thể thao, cá tính, chiếc xe giúp đem lại sự thoải mái và rộng rãi cho hành khách, là lựa chọn lý tưởng cho chiếc xe gia đình; cùng với tùy chọn 3 động cơ giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn, cũng như đáp ứng các nhu cầu khác nhau của khách hàng.

thân xe Toyota Fortuner 2023

Ngoại hình Toyota Fortuner 2023

Toyota Fortuner 2023 có thiết kế hầm hố, thể thao và cá tính hơn phiên bản trước. Với chiều dài, rộng và cao lần lượt là 4.795 mm x 1.855 mm x 1.835 mm; Fortuner 2023 có chiều dài cơ sở đạt 2.745mm và khoảng sáng gầm hàng đầu phân khúc là 279mm. Thiết kế đầu xe với lưới tản nhiệt ngược xuống; đèn LED thon gọn cùng đường nhấn sắc sảo, hiện đại.

Toyota Fortuner 2023

Thiết kế thân xe trẻ trung với bộ mâm đa chấu 18 inch hợp kim; gương chiếu hậu gập điện; chỉnh điện tích hợp camera và xi nhan báo rẽ. Thiết kế đuôi xe hài hòa; dải đèn LED chiếu sáng tối ưu vào ban đêm; phần đuôi gió; ăng-ten dạng vây cá mập và cảm biến lùi cùng Camera được trang bị đầy đủ.

Nội thất Toyota Fortuner 2023

Nội thất của Toyota Fortuner 2023 được thiết kế để đem đến sự hoàn thiện và mới mẻ cho người dùng. Ghế lái được bọc da cao cấp màu đen phối viền nâu; kết hợp với vô lăng 3 chấu cũng bọc da; được trang bị nhiều nút bấm như đàm thoại rảnh tay; hệ thống điều khiển màn hình giải trí; kiểm soát khoảng cách; kiểm soát làn đường và hệ thống Cruise Control. Nút bấm khởi động kết hợp với chìa khóa thông minh cũng được đặt dưới vô lăng.

Nội thất Toyota Fortuner 2023

Màn hình giải trí của xe có kích thước 8 inch và được kết nối trực tiếp với camera 360 độ. Hệ thống âm thanh của xe cũng được nâng cấp với 11 loa JBL, đem đến âm thanh tốt nhất trong phân khúc.

ghế trước

Khoang lái có bàn gấp linh hoạt cho khách hàng ghế thứ hai. Khoang hành lý của xe có thể được điều chỉnh để tối đa hóa diện tích nội thất.

ghế sau

Khoang sau và khoang hành lý của Toyota Fortuner 2023 được thiết kế để đem đến sự dễ chịu cho người ngồi ở hàng ghế hai và ba. Thiết kế dạng Sofa dài cho hai hàng ghế mang đến một trải nghiệm gia đình tuyệt vời. Khoang hành lý rộng rãi có thể kết hợp với việc lật hàng ghế thứ hai và ba để chứa mọi thứ bạn cần.

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2023: động cơ

Toyota Fortuner 2023 sẽ có 3 phiên bản động cơ khác nhau để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Hai phiên bản 2.8L được thiết kế lại để đạt công suất lên đến 201 mã lực / 3400 vòng/phút và mô-men xoắn 500 Nm / 1600 vòng/phút; đây là công suất mạnh nhất trong phân khúc tiết kiệm nhiên liệu cùng với giảm tiếng ồn. Các phiên bản 2.4L sẽ được trang bị động cơ dầu 2GD-FTV 4 xy-lanh thẳng hàng; với công nghệ turbo tăng áp biến thiên. Còn 2 phiên bản nhập khẩu 2.7L sẽ sử dụng động cơ xăng 2TR-FE cải tiến; 4 xy-lanh thẳng hàng; 16 van; trục cam kép; VVT-I kép và hệ thống van phối khí thông minh VVT-i kép để đảm bảo tính năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.

Động cơ Toyota Fortuner 2023

Hệ thống trang bị an toàn trên Toyota Fortuner 2023 

HỆ THỐNG CẢNH BÁO TIỀN VA CHẠM (PCS)

– HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH CHỦ ĐỘNG (DRCC)

– HỆ THỐNG CẢNH BÁO LỆCH LÀN (LDA)

– HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ VSC VỚI CÔNG TẮC TẮT OFF

– HỆ THỐNG KHỞI HÀNH NGANG DỐC HAC

– HỆ THỐNG HỖ TRỢ XUỐNG DỐC DAC

– HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO A-TRC

– 7 TÚI KHÍ

Giá bán Toyota Fortuner 2023

Toyota Fortuner 2023 là một trong những mẫu xe được người tiêu dùng Việt Nam rất quan tâm. Giá bán của Toyota Fortuner 2023 tại Việt Nam sẽ phụ thuộc vào từng phiên bản và các tùy chọn trang bị khác nhau.

Hiện tại, Toyota Việt Nam chưa công bố chính thức giá bán Toyota Fortuner 2023. Tuy nhiên, dự kiến giá bán của mẫu xe này sẽ dao động từ khoảng 1,026 tỷ đồng cho phiên bản tiêu chuẩn đến 1,47 tỷ đồng cho phiên bản cao cấp nhất. Toyota Fortuner 2023 sẽ tiếp tục cạnh tranh với các đối thủ như Ford Everest; Mitsubishi Pajero Sport; Isuzu MU-XChevrolet Trailblazer trên thị trường Việt Nam.

Các phiên bản cao cấp của Toyota Fortuner 2023 được trang bị nhiều tính năng và công nghệ tiên tiến; đi kèm với mức giá cao hơn so với các phiên bản tiêu chuẩn. Tuy nhiên, giá bán Toyota Fortuner 2023 sẽ cạnh tranh với các mẫu xe cùng phân khúc khác trên thị trường.

Bảng chi tiết giá xe Toyota Fortuner 2023

Tên phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá lăn bánh tại HCM Giá lăn bánh tại Tỉnh/ TP khác
2.4 4×2 MT 1 tỷ 026 triệu 1.171.814.000 VNĐ 1.151.294.000 VNĐ 1.132.294.000 VNĐ
2.4 4×2 AT 1 tỷ 118 triệu VNĐ 1.274.854.000 VNĐ 1.252.494.000 VNĐ 1.233.494.000 VNĐ
2.7 4×2 AT 1 tỷ 229 triệu VNĐ 1.399.174.000 VNĐ 1.328.394.000 VNĐ 1.309.394.000 VNĐ
Legender 2.4 4×2 AT 1 tỷ 259 triệu VNĐ 1.432.774.000 VNĐ 1.407.594.000 VNĐ 1.388.594.000 VNĐ
2.7 4×4 AT 1 tỷ 319 triệu VNĐ 1.499.974.000 VNĐ 1.473.594.000 VNĐ 1.454.594.000 VNĐ
2.8 4×4 AT 1 tỷ 434 triệu VNĐ 1.628.774.000 VNĐ 1.600.094.000 VNĐ 1.581.094.000 VNĐ
Legender 2.8 4×4 AT 1 tỷ 470 triệu VNĐ 1.669.094.000 VNĐ 1.639.694.000 VNĐ 1.620.694.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2023

 


Fortuner Legender 2.8AT 4×4

Fortuner 2.8AT 4×4 Fortuner Legender 2.4AT 4×2 Fortuner 2.4AT 4×2 Fortuner 2.4MT 4×2
Động cơ
Tốc độ tối đa (km/h ) 180 180 170 170 175
Loại động cơ 1GD-FTV (2.8L) 1GD-FTV (2.8L) 2GD-FTV (2.4L) 2GD-FTV (2.4L) 2GD-FTV (2.4L)
Dung tích xy lanh ( cc ) 2755 2755 2393 2393 2393
Công suất tối đa ( KW (HP)/ vòng/phút ) 150 (201)/3400 150 (201)/3400 110 (147)/3400 110 (147)/3400 110 (147)/3400
Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng/phút ) 500/1600 500/1600 400/1600 400/1600 400/1600
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) 80 80 80 80 80
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT)
Nhiên liệu Dầu/Diesel Dầu/Diesel Dầu/Diesel Dầu/Diesel Dầu/Diesel
Số xy lanh 4 4 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line Thẳng hàng/In line Thẳng hàng/In line Thẳng hàng/In line Thẳng hàng/In line
Kích thước
D x R x C (mm)

4795 x 1855 x 1835

Chiều dài cơ sở ( mm )

2745

Khoảng sáng gầm xe ( mm )

279

Bán kính vòng quay tối thiểu ( m )

5.8

Trọng lượng không tải ( kg ) 2140 2140 2005 2000 1985
Trọng lượng toàn tải ( kg ) 2735 2735 2605 2605 2605
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) ( mm )

1545/1555

Hệ thống truyền động Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch Dẫn động cầu sau/RWD Dẫn động cầu sau/RWD Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số Số tự động 6 cấp/6AT Số tự động 6 cấp/6AT Số tự động 6 cấp/6AT Số tự động 6 cấp/6AT Số sàn 6 cấp/6MT
Hệ thống treo
Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar
Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar
Vành & Lốp xe
Loại vành

Mâm đúc/Alloy

Kích thước lốp 265/60R18 265/60R18 265/60R18 265/65R17 265/65R17
Lốp dự phòng

Mâm đúc/Alloy

Phanh

Trước

Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc

Sau

Đĩa/Disc

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Lưu Hữu Trí

Từ khoá:

(-/5) 0 lần đánh giá
Bình luận ()