Tổng quan
Toyota Fortuner 2023 là mẫu xe được rất nhiều người tiêu dùng Việt Nam quan tâm. Với triết lý thiết kế mang tính thể thao, cá tính, chiếc xe giúp đem lại sự thoải mái và rộng rãi cho hành khách, là lựa chọn lý tưởng cho chiếc xe gia đình; cùng với tùy chọn 3 động cơ giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn, cũng như đáp ứng các nhu cầu khác nhau của khách hàng.
Ngoại hình Toyota Fortuner 2023
Toyota Fortuner 2023 có thiết kế hầm hố, thể thao và cá tính hơn phiên bản trước. Với chiều dài, rộng và cao lần lượt là 4.795 mm x 1.855 mm x 1.835 mm; Fortuner 2023 có chiều dài cơ sở đạt 2.745mm và khoảng sáng gầm hàng đầu phân khúc là 279mm. Thiết kế đầu xe với lưới tản nhiệt ngược xuống; đèn LED thon gọn cùng đường nhấn sắc sảo, hiện đại.
Thiết kế thân xe trẻ trung với bộ mâm đa chấu 18 inch hợp kim; gương chiếu hậu gập điện; chỉnh điện tích hợp camera và xi nhan báo rẽ. Thiết kế đuôi xe hài hòa; dải đèn LED chiếu sáng tối ưu vào ban đêm; phần đuôi gió; ăng-ten dạng vây cá mập và cảm biến lùi cùng Camera được trang bị đầy đủ.
Nội thất Toyota Fortuner 2023
Nội thất của Toyota Fortuner 2023 được thiết kế để đem đến sự hoàn thiện và mới mẻ cho người dùng. Ghế lái được bọc da cao cấp màu đen phối viền nâu; kết hợp với vô lăng 3 chấu cũng bọc da; được trang bị nhiều nút bấm như đàm thoại rảnh tay; hệ thống điều khiển màn hình giải trí; kiểm soát khoảng cách; kiểm soát làn đường và hệ thống Cruise Control. Nút bấm khởi động kết hợp với chìa khóa thông minh cũng được đặt dưới vô lăng.
Màn hình giải trí của xe có kích thước 8 inch và được kết nối trực tiếp với camera 360 độ. Hệ thống âm thanh của xe cũng được nâng cấp với 11 loa JBL, đem đến âm thanh tốt nhất trong phân khúc.
Khoang lái có bàn gấp linh hoạt cho khách hàng ghế thứ hai. Khoang hành lý của xe có thể được điều chỉnh để tối đa hóa diện tích nội thất.
Khoang sau và khoang hành lý của Toyota Fortuner 2023 được thiết kế để đem đến sự dễ chịu cho người ngồi ở hàng ghế hai và ba. Thiết kế dạng Sofa dài cho hai hàng ghế mang đến một trải nghiệm gia đình tuyệt vời. Khoang hành lý rộng rãi có thể kết hợp với việc lật hàng ghế thứ hai và ba để chứa mọi thứ bạn cần.
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2023: động cơ
Toyota Fortuner 2023 sẽ có 3 phiên bản động cơ khác nhau để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Hai phiên bản 2.8L được thiết kế lại để đạt công suất lên đến 201 mã lực / 3400 vòng/phút và mô-men xoắn 500 Nm / 1600 vòng/phút; đây là công suất mạnh nhất trong phân khúc tiết kiệm nhiên liệu cùng với giảm tiếng ồn. Các phiên bản 2.4L sẽ được trang bị động cơ dầu 2GD-FTV 4 xy-lanh thẳng hàng; với công nghệ turbo tăng áp biến thiên. Còn 2 phiên bản nhập khẩu 2.7L sẽ sử dụng động cơ xăng 2TR-FE cải tiến; 4 xy-lanh thẳng hàng; 16 van; trục cam kép; VVT-I kép và hệ thống van phối khí thông minh VVT-i kép để đảm bảo tính năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống trang bị an toàn trên Toyota Fortuner 2023
HỆ THỐNG CẢNH BÁO TIỀN VA CHẠM (PCS)
– HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH CHỦ ĐỘNG (DRCC)
– HỆ THỐNG CẢNH BÁO LỆCH LÀN (LDA)
– HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ VSC VỚI CÔNG TẮC TẮT OFF
– HỆ THỐNG KHỞI HÀNH NGANG DỐC HAC
– HỆ THỐNG HỖ TRỢ XUỐNG DỐC DAC
– HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO A-TRC
– 7 TÚI KHÍ
Giá bán Toyota Fortuner 2023
Toyota Fortuner 2023 là một trong những mẫu xe được người tiêu dùng Việt Nam rất quan tâm. Giá bán của Toyota Fortuner 2023 tại Việt Nam sẽ phụ thuộc vào từng phiên bản và các tùy chọn trang bị khác nhau.
Hiện tại, Toyota Việt Nam chưa công bố chính thức giá bán Toyota Fortuner 2023. Tuy nhiên, dự kiến giá bán của mẫu xe này sẽ dao động từ khoảng 1,026 tỷ đồng cho phiên bản tiêu chuẩn đến 1,47 tỷ đồng cho phiên bản cao cấp nhất. Toyota Fortuner 2023 sẽ tiếp tục cạnh tranh với các đối thủ như Ford Everest; Mitsubishi Pajero Sport; Isuzu MU-X và Chevrolet Trailblazer trên thị trường Việt Nam.
Các phiên bản cao cấp của Toyota Fortuner 2023 được trang bị nhiều tính năng và công nghệ tiên tiến; đi kèm với mức giá cao hơn so với các phiên bản tiêu chuẩn. Tuy nhiên, giá bán Toyota Fortuner 2023 sẽ cạnh tranh với các mẫu xe cùng phân khúc khác trên thị trường.
Bảng chi tiết giá xe Toyota Fortuner 2023
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại HCM | Giá lăn bánh tại Tỉnh/ TP khác |
2.4 4×2 MT | 1 tỷ 026 triệu | 1.171.814.000 VNĐ | 1.151.294.000 VNĐ | 1.132.294.000 VNĐ |
2.4 4×2 AT | 1 tỷ 118 triệu VNĐ | 1.274.854.000 VNĐ | 1.252.494.000 VNĐ | 1.233.494.000 VNĐ |
2.7 4×2 AT | 1 tỷ 229 triệu VNĐ | 1.399.174.000 VNĐ | 1.328.394.000 VNĐ | 1.309.394.000 VNĐ |
Legender 2.4 4×2 AT | 1 tỷ 259 triệu VNĐ | 1.432.774.000 VNĐ | 1.407.594.000 VNĐ | 1.388.594.000 VNĐ |
2.7 4×4 AT | 1 tỷ 319 triệu VNĐ | 1.499.974.000 VNĐ | 1.473.594.000 VNĐ | 1.454.594.000 VNĐ |
2.8 4×4 AT | 1 tỷ 434 triệu VNĐ | 1.628.774.000 VNĐ | 1.600.094.000 VNĐ | 1.581.094.000 VNĐ |
Legender 2.8 4×4 AT | 1 tỷ 470 triệu VNĐ | 1.669.094.000 VNĐ | 1.639.694.000 VNĐ | 1.620.694.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2023
| Fortuner 2.8AT 4×4 | Fortuner Legender 2.4AT 4×2 | Fortuner 2.4AT 4×2 | Fortuner 2.4MT 4×2 | |
Động cơ | |||||
Tốc độ tối đa (km/h ) | 180 | 180 | 170 | 170 | 175 |
Loại động cơ | 1GD-FTV (2.8L) | 1GD-FTV (2.8L) | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) |
Dung tích xy lanh ( cc ) | 2755 | 2755 | 2393 | 2393 | 2393 |
Công suất tối đa ( KW (HP)/ vòng/phút ) | 150 (201)/3400 | 150 (201)/3400 | 110 (147)/3400 | 110 (147)/3400 | 110 (147)/3400 |
Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng/phút ) | 500/1600 | 500/1600 | 400/1600 | 400/1600 | 400/1600 |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) |
Nhiên liệu | Dầu/Diesel | Dầu/Diesel | Dầu/Diesel | Dầu/Diesel | Dầu/Diesel |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line |
Kích thước | |||||
D x R x C (mm) | 4795 x 1855 x 1835 | ||||
Chiều dài cơ sở ( mm ) | 2745 | ||||
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) | 279 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) | 5.8 | ||||
Trọng lượng không tải ( kg ) | 2140 | 2140 | 2005 | 2000 | 1985 |
Trọng lượng toàn tải ( kg ) | 2735 | 2735 | 2605 | 2605 | 2605 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) ( mm ) | 1545/1555 | ||||
Hệ thống truyền động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch | Dẫn động cầu sau/RWD | Dẫn động cầu sau/RWD | Dẫn động cầu sau/RWD |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | Số tự động 6 cấp/6AT | Số tự động 6 cấp/6AT | Số tự động 6 cấp/6AT | Số sàn 6 cấp/6MT |
Hệ thống treo | |||||
Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar | ||||
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar | ||||
Vành & Lốp xe | |||||
Loại vành | Mâm đúc/Alloy | ||||
Kích thước lốp | 265/60R18 | 265/60R18 | 265/60R18 | 265/65R17 | 265/65R17 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | ||||
Phanh | |||||
Trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | ||||
Sau | Đĩa/Disc | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
- Hyundai Accent 2024: Xe to hơn, đẹp hơn, trang bị tốt hơn
- Honda HR-V RS 2025: Thiết Kế Mới, Cabin Tiện Nghi Hơn và Sức Hấp Dẫn So Với Corolla Cross
- Đánh Giá Audi Q7 S Line 2024: Nhiều Nâng Cấp Tiện Ích, Giá Mềm Cho Người Mê Xe Đức
- Subaru Crosstrek 2024: Trải nghiệm thực tế trên hành trình Sài Gòn - Phan Thiết
- 669 Triệu Cho Omoda C5: Sự Lựa Chọn Đáng Giá Giữa Xforce Và Yaris Cross?
- 700 Triệu Nên Chọn Haval Jolion, Mitsubishi XForce, Yaris Cross Hay Mazda CX-5 Bản Base?
- Trải Nghiệm Hyundai Ioniq 5 N Về Việt Nam Giá 3,5 Tỷ
- Nissan Almera 2024: Bước Tiến Đáng Ghi Nhận Trong Phân Khúc Sedan Hạng B
Lưu Hữu Trí