banner
Hotline: 0347.877.329
Đăng nhập Đăng ký
Thứ bảy, 09/01/2021, 22:41

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross tháng 01/2021

Toyota Corolla Cross đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào đầu tháng 08/2020, gia nhập phân khúc SUV cỡ trung. Mẫu xe này gây ra một chút thắc mắc cho người dùng vì không rõ thuộc phân khúc SUV/Crossover cỡ B hay C. Bởi lẽ khi nhìn vào trục cơ sở, Corolla Cross có kích thước ngắn hơn 3 đối thủ hạng C (Honda CR-V, Mazda CX-5, Hyundai Tucson) nhưng lại “nhỉnh” hơn một chút so với 3 mẫu xe hạng B (Hyundai Kona, Honda HR-V, Ford EcoSport).

Toyota Corolla Cross đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào đầu tháng 08/2020, gia nhập phân khúc SUV cỡ trung. Mẫu xe này gây ra một chút thắc mắc cho người dùng vì không rõ thuộc phân khúc SUV/Crossover cỡ B hay C. Bởi lẽ khi nhìn vào trục cơ sở, Corolla Cross có kích thước ngắn hơn 3 đối thủ hạng C (Honda CR-V, Mazda CX-5, Hyundai Tucson) nhưng lại “nhỉnh” hơn một chút so với 3 mẫu xe hạng B (Hyundai Kona, Honda HR-V, Ford EcoSport).

Toyota Corolla Cross

Tại Việt Nam, Toyota Corolla Cross được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, phân phối với 7 lựa chọn màu sắc ngoại thất là: đen, bạc, nâu, trắng, đỏ, xanh, xám.

Toyota Corolla Cross -2

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Corolla Cross cập nhật tháng 1/2021:

Phiên bản Màu sắc Giá
niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh (triệu VND)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh/TP khác
Toyota Corolla Cross 1.8G Trắng ngọc trai 728 837 823 804
Các màu khác 720 828 814 795
Toyota Corolla Cross 1.8V Trắng ngọc trai 828 949 933 914
Các màu khác 820 940 924 905
Toyota Corolla Cross 1.8HV Trắng ngọc trai 918 1050 1032 1013
Các màu khác 910 1041 1023 1004

Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Toyota Corolla Cross -3

Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross

Thông số 1.8G 1.8V 1.8HV
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.460 x 1.825 x 1.620
Chiều dài cơ sở (mm) 2.640
Chiều rộng cơ sở (mm) 1.560/1.570
Khoảng sáng gầm xe (mm) 161
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
Dung tích bình nhiên liệu (L) 47
Dung tích khoang hành lý (L) 440
Động cơ
Động cơ xăng
Loại động cơ 2ZR-FE 2ZR-FXE
Loại nhiên liệu Xăng
Số xy-lanh 4
Bố trí xy-lanh Thẳng hàng
Dung tích xy-lanh (cc) 1798
Tỷ số nén 10 13
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 138 @ 6.400 97 @ 5.200
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 172 @ 4.000 142 @ 3.600
Động cơ điện
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) - 53
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 163
Ắc quy Hybrid Nickel Metal
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 11 10.3 4.5
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 6.1 6.1 3.7
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 7.9 7.6 4.2
Dẫn động Cầu trước
Hộp số CVT
Chế độ lái - Lái Eco 3 chế độ (EV Mode, Normal/Eco/Power)
Khung gầm
Khung xe TNGA
Hệ thống treo trước MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Trợ lực lái Trợ lực điện
Vành xe Hợp kim
Kích thước lốp 215/60R17 225/50R18
Lốp dự phòng Vành thép
Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa

Tham khảo thiết kế xe Toyota Corolla Cross

Ngoại thất

Toyota Corolla Cross-4

Toyota Corolla Cross-5

Toyota Corolla Cross sở hữu thiết kế mang nhiều đường nét tương đồng với Toyota RAV4 thế hệ mới mới nhất, tổng thể xe trông rất khỏe khoắn, đậm chất SUV.

Toyota Corolla Cross-6

Corolla Cross sử dụng nền tảng kiến trúc toàn cầu mới của Toyota là TNGA từng xuất hiện trên Corolla Altis và C-HR. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lớn khá giống với Hilux mới, đi cùng cản trước hầm hố và đèn pha LED.

Toyota Corolla Cross-7

Toyota Corolla Cross-8

Dọc thân xe là bộ la zăng 18 inch với ốp viền đen, tạo nên vẻ cứng cáp mạnh mẽ cho chiếc xe. Phía sau là đèn hậu LED thiết kế mềm mỏng, bắt mắt.

Toyota Corolla Cross-9

Nội thất

Không gian bên trong Toyota Corolla Cross sử dụng tông màu đỏ Terra Rossa làm chủ đạo. Trang bị tiện nghi trên xe bao gồm cụm đồng hồ tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch, màn hình giải trí 9 inch tích hợp Apple CarPlay, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng, cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện, điều hòa 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, ổ cắm USB,...

Toyota Corolla Cross-10

Toyota Corolla Cross-11

Toyota Corolla Cross-12

Toyota Corolla Cross-13

Động cơ

Toyota Corolla Cross trang bị động cơ xăng 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, sinh công suất 140 mã lực và đạt 175 Nm mô men xoắn. Phiên bản hybrid 1.8L kết nối với mô-tơ điện 600V, giúp xe sinh công suất tổng lên đến 170 mã lực và đạt 305 Nm mô men xoắn.

Toyota Corolla Cross-14

An toàn

Trang bị an toàn trên Toyota Corolla Cross rất đầy đủ như: 7 túi khí, phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo áp suất lốp, camera360, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau,...

Đặc biệt, Corolla Cross tại Việt Nam sẽ trang bị gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense thế hệ 2 mới nhất trên bản 1.8 V và 1.8 HV với các tính năng: cảnh báo va chạm, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, cruise control chủ động, đèn pha tự động thích ứng,...

Toyota Corolla Cross-15

Đánh giá xe Toyota Corolla Cross

Ưu điểm:

+ Khả năng cách âm khá tốt khi xử lý tiếng ồn môi trường, tiếng ồn gầm và tiếng động cơ lọt vào khoang nội thất

+ Hệ thống treo mượt mà

+ Động cơ 1.8L nhưng vẫn đủ mạnh mẽ

+ Hộp số CVT êm ái ở mọi dải tốc độ

+ Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense.

+ Tiết kiệm nhiên liệu

Nhược điểm:

- Chất lượng của camera 360 chưa cao

- Cảm giác lái đơn điệu

- Không gian nội thất không quá rộng rãi.

Nguồn: tonghop

Thái Sơn

(-/5) 0 lần đánh giá
Bình luận ()